Báo giá xe Hino FG cứu hỏa chữa cháy mới nhất hiện nay 2024
Còn hàng
Báo giá xe chữa cháy, xe cứu hỏa mới nhất
-
3.600.000.000đ 3.630.000.000đ
-
408
Báo giá xe Hino FG cứu hỏa chữa cháy mới nhất hiện nay sẽ giúp bạn có thêm thông tin, giá cả trực quan hơn trước khi quyết định đầu tư xe cứu hỏa, chữa cháy này. Hãy xem bài viết daưới đây nhé!
- Thông số kỹ thuật
- Liên hệ
- Để lại tin nhắn
Xe cứu hỏa là một trong những phương tiện quan trọng và không thể thiếu trong công tác phòng cháy chữa cháy. Với khả năng dập tắt đám cháy và giải cứu người và tài sản, xe cứu hỏa đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho cộng đồng. Trong bối cảnh ngày càng có nhiều vụ cháy xảy ra, việc sở hữu một chiếc xe cứu hỏa hiệu quả và đáng tin cậy là điều cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về báo giá xe Hino FG cứu hỏa chữa cháy mới nhất hiện nay.
Báo giá xe Hino FG cứu hỏa chữa cháy mới nhất hiện nay
Xin chào! Dưới đây là bảng giá xe Hino FG cứu hỏa chữa cháy mới nhất hiện nay:
- Xe cứu hỏa Hino FG 4x2:
- Giá: 3,6 tỷ VND
- Động cơ: Diesel, 6 xi-lanh thẳng hàng
- Công suất: 260 mã lực
- Dung tích xy lanh: 7.684L
- Hệ thống chữa cháy: Bình chữa cháy, vòi phun nước, thiết bị cứu hỏa
- Xe cứu hỏa Hino FG 6x4:
- Giá: 4,3 tỷ VND
- Động cơ: Diesel, 6 xi-lanh thẳng hàng
- Công suất: 280 mã lực
- Dung tích xy lanh: 7.684L
- Hệ thống chữa cháy: Bình chữa cháy, vòi phun nước, thiết bị cứu hỏa
-
So sánh giá các loại xe tải cơ sở cùng phân khúc có thể lắp thành cứu hỏa chữa cháy gồm:
Báo giá xe tải HINO FG8JJ7A - 2 EC (4x2), Phần chuyên dùng với Cabin kép, 5.000 lít nước, 1000 lít foarm, có giá từ: 3600 đến 3630 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải FOTON THACO AUMANC160 (4x2), Phần chuyên dùng với Cabin kép, 5.000 lít nước, 1000 lít foarm, có giá từ: 3025 đến 3075 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải ISUZU FVR34QE4 (4x2 ngắn), Phần chuyên dùng với Cabin kép, 5.000 lít nước, 1000 lít foarm, có giá từ: 3545 đến 3595 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải UD TRUCK UD CRONER 4X2 LKE210 E5 WB4250, Phần chuyên dùng với Cabin kép, 5.000 lít nước, 1000 lít foarm, có giá từ: 3450 đến 3500 triệu đồng |
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và địa điểm mua xe.
Để sở hữu cho mình sản phẩm với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm tại các kênh
Tiktok: www.tiktok.com/@khien.kd
Yotube: https://www.youtube.com/@hunganhauto2471
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
https://xechuyendungviethan.vn/
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
Xe cứu hỏa Hino FG được thiết kế để đáp ứng nhu cầu chữa cháy và cứu hỏa hiện nay với các tính năng an toàn và hiệu quả. Chúng có khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi loại địa hình và sẵn sàng hỗ trợ trong các tình huống khẩn cấp.
Để biết thông tin chi tiết và cá nhân hóa báo giá cho nhu cầu cụ thể của bạn, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý Hino hoặc truy cập trang web chính thức của họ để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
A Thông tin chung về xe chữa cháy |
|
1 Chủng loại xe Xe chữa cháy nước + foam | |
2 Nhãn hiệu HINO FG8JJ7A-A/……… | |
3 Dung tích téc nước (Lít) ~6.000 | |
4 Dung tích téc foam (Lít) ~600 | |
5 Tự trong xe chữa cháy (kg) ~8.235 | |
6 Tải trọng hàng hóa xe chữa cháy (kg) ~4.700 | |
7 Tổng trọng tải xe ô tô chữa cháy (kg) ~15.350 | |
8 Kích thước tổng thể ô tô chữa cháy ~7.805 x 2.500 x 3.340 | |
9 Cabin xe cứu hỏa Cabin đơn, 03 người (Cabin kép 6 người, tùy chọn) | |
10 Bơm cứu hỏa Đạt tiêu chuẩn NFPA của Mỹ | |
Hiệu Waterous, nhập khẩu từ Mỹ | |
Model CXNK - 1000 | |
Lưu lượng 4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
11 Chất lượng hàng hoá - Xe cơ sở Hino FG8JJ7A-A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu...: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam; | |
- Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ; | |
- Xe mới 100% và sản xuất năm 2022 hoặc mới hơn. | |
12 Nước lắp ráp Việt nam | |
13 Màu sơn của vỏ xe Màu đỏ | |
B Thông số kỹ thuật chi tiết | |
I Xe cơ sở (chassis) | |
1 Hiệu Hino | |
2 Model FG8JJ7A-A
|
|
3 Kích thước DxRxC (mm) 7.850 x 2.490 x 2.770 | |
4 Vết bánh xe trước/sau (mm) 2.050/1.835 | |
5 Khoảng sáng gầm xe (mm) 275 | |
6 Công thức bánh xe 4x2 | |
7 Chiều dài cơ sở (mm) 4330 | |
8 Tổng trọng tải (kg) 16000 | |
9 Tự trọng của xe (kg) 5450 | |
II Cabin | |
1 Loại Cabin đơn | |
2 Số cửa 2 | |
3 Số chỗ ngồi (người) 3 | |
4 Kết cấu Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ. | |
5 Thiết bị lắp đặt trong cabin 1 - Bộ đàm chỉ huy Kenwood | |
Máy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD | |
- Số lượng: 01 cái | |
- Kênh nhớ: 16CH | |
- Công suất: 50W | |
- Độ nhạy: ≤ 0.22 μV | |
- Tiêu chuẩn: IP54, MIL-STD 810 C,D&E | |
2 – Bộ điểu khiển PTO và hệ thống bơm | |
3 - Bộ điều khiển đèn còi ưu tiên
|
|
III Động cơ | |
1 Loại Động cơ Diesel Hino, model: J08E - WE, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. Phun nhiên liệu điện tử Turbocharger, làm mát trung gian, tuần hoàn khí xả. | |
2 Công suất cực đại 191 Kw/ 2.500 vòng/phút | |
3 Mô men lớn nhất 794 Nm (1.500 vòng/phút) | |
4 Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) 112x130 | |
5 Dung tích xy lanh (cc) 7684 | |
6 Tỷ số nén 0,75 | |
IV Hệ thống truyền lực | |
1 Kiểu truyền lực bánh xe 4x2 | |
2 Ly hợp Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
3 Hộp số Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |
4 Vận tốc lớn nhất 84.83 km/h | |
5 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) 30 % (Tương đương với dốc có góc là 27 độ) | |
V Hệ thống treo
|
|
1 Trục trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
2 Trục sau Phụ thuộc, nhíp lá | |
3 Cỡ lốp 11.00R20 | |
VI Hệ thống lái | |
1 Kiểu cơ cấu lái Loại trục vít ê cu bi, tỉ số truyền: 20,2 | |
2 Dẫn động Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực | |
3 Cột lái Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. | |
VII Hệ thống phanh | |
1 Phanh chính Tang trống, dẫn động khí nén | |
2 Phanh đỗ xe Lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén | |
3 Phanh hỗ trợ Phanh khí xả | |
VIII Hệ thống khác | |
1 Thùng nhiên liệu (lít) 200
|
|
2 Cửa sổ điện Có | |
3 Khóa cửa trung tâm Có | |
4 CD, AM/FM Radio Có | |
5 Hệ thống điện 24V | |
6 Ắc quy 2 bình - 12V, 65Ah | |
C Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | |
I Thân xe chữa cháy | |
1 Vật liệu Làm bằng các khung nhôm, thép hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức, Nhật. | |
2 Cấu trúc Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | |
3 Nóc xe và sàn làm việc Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |
4 Thang ống Có bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. | |
5 Bậc lên xuống Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
|
|
II Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |
1 Số lượng 5 khoang, có 4 khoang hai bên và 1 khoang phía sau | |
2 Vị trí Lắp hai bên thân xe | |
3 Vật liệu Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031. | |
4 Kết cấu Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. | |
III Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |
1 Vị trí Lắp ở sau xe | |
2 Vật liệu Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5051, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. | |
3 Cấu tạo Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, hệ thống làm mát và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người. | |
IV Téc chứa nước | |
1 Dung tích téc nước (lít) ~6.000 | |
2 Hình dạng Hình khối chữ nhật | |
3 Vật liệu Làm bằng thép không gỉ SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | |
Thành bên và nóc dày 3 mm, đáy téc dày 4 mm | |
4 Kết cấu Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước. | |
5 Cửa cấp nước 01 cửa đường kính 60mm | |
6 Nắp kiểm tra 01 nắp trên nóc thùng đường kính 550 mm | |
7 Lỗ thoát nước Đường kính 40mm | |
8 Lắp đặt Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít xát xi phụ. | |
9 Công nghệ hàn Sử dụng công nghệ hàn cho téc Inox | |
V Téc chứa bọt | |
1 Dung tích téc bọt (lít) 1000 | |
2 Hình dạng Hình khối chữ nhật | |
3 Vật liệu Thép không gỉ SUS 304 độ dày 3 mm | |
4 Kết cấu Téc hóa chất được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác. | |
5 Thiết bị 01 chiếc đồng hồ đo mức foam B
|
|
6 Lỗ thoát Đường kính 3/4’’ inch có van đóng | |
VI Bơm nước chữa cháy | |
1 Giới thiệu chung Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất. | |
2 Model CXNK-1000 | |
3 Hãng sản xuất Waterous - Mỹ | |
4 Vị trí đặt bơm Phía sau xe | |
5 Kiểu Bơm ly tâm, bơm được làm bằng hợp kim đồng, trục bằng thép không rỉ Inox 304 | |
6 Hoạt động Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành | |
7 Lưu lượng tối đa - Đạt tiêu chuẩn NFPA của Mỹ theo nhà sản xuất trong điều kiện lý tưởng. | |
- Đạt áp lưu lượng 4.000 Lít/Phút tại áp suất 10 bar | |
- Đạt áp lưu lượng 2.646 Lít/Phút tại áp suất 13.8 bar | |
- Đạt áp lưu lượng 1.893 Lít/Phút tại áp suất 17.2 bar | |
Khi lắp lên xe đạt lưu lượng ~ 3.000 Lít/phút tại áp suất 10 bar. | |
VII Bơm mồi | |
1 Kiểu Bơm cánh gạt | |
2 Loại Dẫn động bằng động cơ điện 24V thông qua hệ thông điều khiển | |
3 Kết cấu Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. | |
4 Chiều sâu hút 7m | |
5 Thời gian hút được nước 14-20 giây | |
VIII Hệ thống trộn bọt | |
1 Xuất xứ/hãng Hàn Quốc/Shilla | |
2 Model Sl-30C-1 | |
|
|
3 Vật liệu Đồng | |
4 Lưu lượng bọt - Bọt 3% đạt từ 300~2.850 Lít/phút tại áp suất 7 bar | |
- Với bọt 6% đạt 300 ~ 1.350 Lít/Phút tại áp suất 7 bar | |
IX Bộ trích công suât PTO | |
1 Số bánh răng ăn khớp 3 | |
2 Cơ cấu ly hợp Ăn khớp bánh răng | |
3 Hệ thống dẫn động ăn khớp Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ | |
4 Dầu bôi trơn Dầu hộp số | |
5 Hệ thống làm mát cho PTO Dùng nước của bơm chính để làm mát | |
6 Vật liệu vỏ Gang cầu | |
X Lăng giá
|
|
1 Xuất xứ/Hãng Hàn Quốc/Shilla | |
2 Model SL-23NB | |
3 Kiểu loại Được điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, nước và Foam, bọt CAFS bao gồm cả Foam A lẫn Foam B. | |
Có trang bị các súng phun khác nhau để lắp vào lăng giá với mục đích phát huy hết công dụng của tưng loại. | |
4 Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) 3600, liên tục | |
5 Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) - 45o¸ + 85o | |
6 Lưu lượng phun 2.800 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
7 Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt (m) 65 | |
8 Vị trí lắp đặt Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả | |
9 Kích thước ống dẫn lên lăng giá 3’’ (inch) | |
10 Áp suất Max: 14 Kg/cm2 | |
XI Họng xả, họng hút
|
|
1 Họng xả: | |
- Đường kính (mm) 65 | |
- Số lượng (chiếc) 2 | |
- Vị trí Phía sau xe | |
2 Họng hút: | |
- Đường kính (mm) 125 | |
- Số lượng (chiếc) 1 | |
- Vị trí Phía sau xe | |
3 Họng xả từ téc đến lăng giá | |
- Đường kính (mm) 3’’ | |
- Số lượng (chiếc) 1 | |
- Vị trí Nóc xe | |
4 Số cửa tiếp nước vào téc 1 | |
Kích thước đường ống (bao gồm khớp nối nhanh TCVN) 65 | |
XII Phương tiện, thiết bị kèm theo xe | |
TT Nội dung Số lượng | |
1 Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro 10
|
|
· Kích thước Ø51 | |
· Chiều dài: 20 mét | |
· Áp suất làm việc: 16 bar | |
· Áp suất thử: 35 bar | |
Áp suất vỡ: 45 bar | |
2 Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro 6 | |
· Kích thước Ø66 | |
· Chiều dài: 20 mét | |
· Áp suất làm việc: 16 bar | |
· Áp suất thử: 35 bar | |
Áp suất vỡ: 45 bar | |
3 Hệ thống phản ứng nhanh 1 | |
· Model: MK-75H | |
· Loai: Phun nhiều chế độ | |
· Lưu lượng phun: 160 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
· Đường kính vòi: 25.4 mm | |
Độ dài: 30 m | |
4 Lăng B chữa cháy cầm tay 2 | |
· Đường kính đầu phun: 14 mm | |
· Khớp nối nhanh: 51 TCVN | |
· Ap suất làm việc: 14 Bar | |
5 Lăng A chữa cháy cầm tay 2 | |
· Đường kính đầu phun: 19 mm | |
· Khớp nối nhanh: 66 TCVN | |
· Ap suất làm việc: 14 Bar | |
6 Lăng chữa cháy đa tác dụng 2 | |
· Khớp nối nhanh: 51 TCVN | |
· Ap suất làm việc: 14 Bar | |
7 Lăng phun bọt chữa cháy 2 | |
· Model: SL-19MS | |
· Khớp nối nhanh: 66 TCVN | |
· Ap suất làm việc: 14 Bar | |
8 Lăng giá chữa cháy di động 1 | |
· Model: 04-MH-65A | |
· Khớp nối nhanh: 66 TCVN | |
· Ap suất làm việc: 20 Bar | |
9 Bình bột chữa cháy 2 | |
Loai: 8KG, bột ABC | |
10 Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê 1 | |
· Đường kính: 32 mm | |
Loại ống nhựa cứng | |
11 Ezecrer hút bọt 1 | |
12 Ezecter hút nước 1 | |
13 Ba chạc 2 | |
14 Cờ lê đóng mở vòi hút nước 2 | |
15 Cờ lê đóng mở vòi đẩy chữa cháy 4 | |
16 Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy 2 | |
17 Thang chữa cháy | |
Model: AP – 70 | |
Chiều cao lớn nhất: 7.2 mét | |
18 Đầu nối hỗn hợp 6 | |
· Loại Ø51-66: 2 Cái | |
· Loại Ø66-77: 2 Cái | |
Loại Ø51-77: 2 Cái | |
19 ê Cầu bảo vệ vòi 2 | |
· Chất liệu: Cao su hoặc gỗ | |
Tải tọng chịu: 10 tấn | |
20 Vá vòi chữa cháy 4 | |
21 Kẹp vòi chữa cháy 8 | |
22 Câu liêm 2 | |
23 Bồ cào 1 | |
24 Búa cao su 1 | |
25 Rìu chữa cháy 1 | |
26 Đèn chiếu sáng xách tay 2 | |
27 Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) 4 | |
Theo TCVN | |
28 Dụng cụ phá dỡ 1 | |
29 Xẻng chữa cháy 2 | |
30 Búa tạ 1 | |
31 Kìm cắt cộng lực 1 | |
32 Cuốc chim 1 | |
33 Chăn chữa cháy 1 | |
34 Quạt hút khói 1 | |
Model: 164PPV | |
Ứng dụng: | |
Tăng áp, hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy | |
Thổi gió trong PCCC rừng | |
Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy, nhanh chóng giúp nhân viên cứu hỏa có thể nhìn rõ ong hiện trường hơn, nhiệt độ hiện trường giảm bớt và đẩy khói ở các lối thoát hiểm ra ngoài. Chính vì vậy sẽ rút ngắn được thời gian tìm kiếm cũng như thời gian chữa cháy, các nạn nhân sẽ được giải cứu nhanh hơn và các nhân viên cứu hộ ít gặp rủi ro hơn | |
Đường kính quạt: D400 *17 cánh Động cơ: Honda, 5.5HP | |
Sức gió: 19810 m³/h Trọng lượng: 27kg | |
Kích thước: 533 x 508 x 432 mm | |
35 Ống hút nước chữa cháy 4 | |
· Đường kính: 125 mm | |
· Tiêu chuẩn khớp nối: 125 TCVN | |
· Chất liệu: Ống nhựa | |
Chiều dài: 2 m | |
36 Giỏ lọc của ống hút nước có khớp nối 125 theo tiêu chuẩn TCVN 1 | |
37 Vòi tiếp nước chữa cháy 1 | |
· Kích thước Ø77 | |
· Chiều dài: 20 mét | |
· Áp suất làm việc: 16 bar | |
· Áp suất thử: 35 bar | |
Áp suất vỡ: 45 bar | |
38 Bơm chữa cháy khiêng tay 1 | |
- Model: HP30A | |
- Xuất xứ: Thái Lan | |
- Tiêu chuẩn: TCVN | |
39 Tấm chèn bánh 2 | |
Chất liệu: Cao su nhựa |
Xe cứu hỏa
Xe cứu hỏa là loại phương tiện chuyên dụng được thiết kế để dập tắt đám cháy, giải cứu người và tài sản khỏi đám cháy. Đây là một trong những phương tiện quan trọng và không thể thiếu trong công tác phòng cháy chữa cháy. Xe cứu hỏa được trang bị nhiều thiết bị chuyên dụng như vòi nước, máy bơm nước, thang chữa cháy, bình thở, lăng phun nước và các thiết bị cứu hộ khác. Với sự trang bị đầy đủ và hiệu quả, xe cứu hỏa có thể giúp ngăn chặn và kiểm soát đám cháy một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Xe chữa cháy
Xe chữa cháy là một loại xe cứu hỏa được sử dụng để dập tắt đám cháy. Đây là một trong những loại xe cứu hỏa phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Xe chữa cháy được trang bị nhiều thiết bị chuyên dụng như vòi nước, máy bơm nước, lăng phun nước và các chất chữa cháy khác. Với khả năng vận hành linh hoạt và hiệu quả, xe chữa cháy là một trong những phương tiện quan trọng trong công tác phòng cháy chữa cháy.
Xe Hino FG cứu hỏa
Xe Hino FG cứu hỏa là một loại xe cứu hỏa được sản xuất bởi Hino Motors, Nhật Bản. Được thiết kế dựa trên khung gầm của xe tải Hino FG, xe Hino FG cứu hỏa có khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Với sự trang bị đầy đủ các thiết bị chuyên dụng như vòi nước, máy bơm nước, lăng phun nước, thang chữa cháy và các thiết bị cứu hộ khác, xe Hino FG cứu hỏa là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các đơn vị phòng cháy chữa cháy.
Tính năng ưu việt của xe cứu hỏa Hino FG
Xe Hino FG cứu hỏa được thiết kế với nhiều tính năng ưu việt để đáp ứng nhu cầu của công tác phòng cháy chữa cháy. Dưới đây là một số tính năng nổi bật của xe Hino FG cứu hỏa:
- Khung gầm chắc chắn: Xe Hino FG cứu hỏa được thiết kế trên khung gầm của xe tải Hino FG, giúp tăng độ bền và độ chắc chắn của xe.
- Động cơ mạnh mẽ: Xe được trang bị động cơ diesel 4 xi-lanh, dung tích 4.009cc, cho công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 420 Nm. Điều này giúp xe có khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi địa hình.
- Thiết kế tiện nghi: Xe Hino FG cứu hỏa được thiết kế với không gian rộng rãi và tiện nghi để đảm bảo sự thoải mái cho người lái và nhân viên phục vụ.
- Trang bị đầy đủ các thiết bị chuyên dụng: Xe được trang bị nhiều thiết bị chuyên dụng như vòi nước, máy bơm nước, lăng phun nước, thang chữa cháy và các thiết bị cứu hộ khác, giúp tăng hiệu quả trong việc dập tắt đám cháy và giải cứu người và tài sản.
Lợi ích khi lựa chọn xe cứu hỏa Hino FG
Việc sở hữu một chiếc xe cứu hỏa Hino FG mang lại nhiều lợi ích cho các đơn vị phòng cháy chữa cháy. Dưới đây là một số lợi ích khi lựa chọn xe cứu hỏa Hino FG:
- Độ bền và độ tin cậy cao: Với khung gầm chắc chắn và động cơ mạnh mẽ, xe Hino FG cứu hỏa có thể hoạt động liên tục trong nhiều giờ đồng hồ mà không gặp vấn đề.
- Hiệu quả trong công tác phòng cháy chữa cháy: Với sự trang bị đầy đủ các thiết bị chuyên dụng, xe Hino FG cứu hỏa có khả năng dập tắt đám cháy và giải cứu người và tài sản một cách hiệu quả.
- Tiết kiệm chi phí: Xe Hino FG cứu hỏa có khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, giúp giảm chi phí vận hành cho các đơn vị phòng cháy chữa cháy.
- Dễ dàng sửa chữa và bảo dưỡng: Với sự hỗ trợ của các đại lý ủy quyền, việc sửa chữa và bảo dưỡng xe Hino FG cứu hỏa trở nên dễ dàng và thuận tiện.
Các loại xe cứu hỏa Hino FG phổ biến
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại xe cứu hỏa Hino FG khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các đơn vị phòng cháy chữa cháy. Dưới đây là một số loại xe cứu hỏa Hino FG phổ biến:
Loại xe cứu hỏa | Động cơ | Dung tích xi-lanh | Công suất tối đa | Mô-men xoắn cực đại |
---|---|---|---|---|
Xe cứu hỏa 2 chỗ | Diesel 4 xi-lanh | 4.009cc | 150 mã lực | 420 Nm |
Xe cứu hỏa 3 chỗ | Diesel 4 xi-lanh | 4.009cc | 150 mã lực | 420 Nm |
Xe cứu hỏa 4 chỗ | Diesel 4 xi-lanh | 4.009cc | 150 mã lực | 420 Nm |
Xe cứu hỏa 6 chỗ | Diesel 4 xi-lanh | 4.009cc | 150 mã lực | 420 Nm |
Đơn vị cung cấp xe cứu hỏa Hino FG uy tín
Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong việc sở hữu xe cứu hỏa Hino FG, việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín là điều cần thiết. Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp xe cứu hỏa Hino FG uy tín và chất lượng. Dưới đây là một số đơn vị cung cấp xe cứu hỏa Hino FG được đánh giá cao:
- Công ty TNHH Ô Tô Hino Việt Nam: Là đại lý ủy quyền của Hino Motors tại Việt Nam, công ty TNHH Ô Tô Hino Việt Nam cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt nhất cho khách hàng.
- Công ty TNHH Ô Tô Hải Phòng: Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối xe cứu hỏa, công ty TNHH Ô Tô Hải Phòng đã được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
- Công ty TNHH Ô Tô Đại Việt: Là đơn vị chuyên cung cấp các loại xe cứu hỏa Hino FG nhập khẩu từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh.
Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe cứu hỏa Hino FG
Để đảm bảo hiệu quả và độ bền của xe cứu hỏa Hino FG, việc sử dụng và bảo dưỡng đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng và bảo dưỡng xe cứu hỏa Hino FG:
- Theo dõi và kiểm tra định kỳ các thiết bị chuyên dụng trên xe như vòi nước, máy bơm nước, lăng phun nước để đảm bảo hoạt động hiệu quả.
- Thực hiện bảo dưỡng định kỳ cho động cơ và hệ thống điện của xe để đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
- Luôn giữ sạch và sắp xếp gọn gàng trong khoang cabin và khoang chứa thiết bị để đảm bảo an toàn và tiện lợi trong việc sử dụng.
Những lưu ý khi mua xe cứu hỏa Hino FG
Trước khi quyết định mua xe cứu hỏa Hino FG, bạn nên lưu ý một số điều sau:
- Nên tìm hiểu kỹ về tính năng và thông số kỹ thuật của xe để đảm bảo phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của công tác phòng cháy chữa cháy.
- Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt nhất.
- Kiểm tra kỹ trước khi mua để đảm bảo xe không có lỗi kỹ thuật và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn.
Kết luận
Xe cứu hỏa Hino FG là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các đơn vị phòng cháy chữa cháy hiện nay. Với độ bền, tính năng ưu việt và sự hỗ trợ từ các đại lý ủy quyền, xe cứu hỏa Hino FG đáp ứng được mọi yêu cầu và nhu cầu của công tác phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên, việc lựa chọn và sử dụng xe cứu hỏa Hino FG cần được thực hiện đúng cách để đảm bảo hiệu quả và an toàn. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về xe cứu hỏa Hino FG và có thể lựa chọn cho mình một chiếc xe phù hợp.
Để sở hữu cho mình các sản phẩm xe chuyên dùng, xe ô tô tải với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm fanpage, youtube và tiktok và web sau:
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
Website tham khảo: https://xechuyendungviethan.vn/
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
- Xem báo giá các sản phẩm cùng chủng loại “XE CỨU HỎA” được cập nhập mới nhất trong thời gian gần đây bạn có thể tham khảo ngay tại trang “CẨM NANG XE & TIN TỨC”
- Các chế độ chính sách của hãng xe Howo, Dongfeng, Chenglong, Hyundai, Thaco, dịch vụ thủ tục nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm mời bạn xem ngay TẠI ĐÂY
- Các chế độ bảo hành của các hãng xe mời bạn xem ngay tại trang “DỊCH VỤ”
THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM XE CỨU HỎA QUA DANH MUC SẢN PHẨM DƯỚI ĐÂY
CÔNG TY TNHH XE TẢI VIỆT PRO
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SATURN
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline : 0979211969
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/