Báo giá xe Ollin S700 cứu hỏa mới nhất hiện nay
Còn hàng
Báo giá xe chữa cháy, xe cứu hỏa mới nhất
-
1.520.000.000đ 1.580.000.000đ
-
422
Báo giá xe Ollin S700 cứu hỏa mới nhất hiện nay sẽ là thông tin quan trọng giúp quý khách có thêm thông tin tổng hợp trước khi quyết định đầu tư sản phẩm này
- Thông số kỹ thuật
- Liên hệ
- Để lại tin nhắn
Xe cứu hỏa là một trong những phương tiện quan trọng của lực lượng phòng cháy chữa cháy, đóng vai trò quan trọng trong việc cứu người và tài sản khi xảy ra hỏa hoạn. Với sự phát triển của công nghệ, các dòng xe cứu hỏa ngày càng được cải tiến về tính năng và hiệu suất, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người dân. Trong đó, xe cứu hỏa Ollin S700 của THACO là một trong những lựa chọn hàng đầu của các đơn vị phòng cháy chữa cháy hiện nay. Vậy báo giá xe Ollin S700 cứu hỏa mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.
Báo giá xe Ollin S700 cứu hỏa mới nhất hiện nay
Hiện nay, THACO là một trong những nhà sản xuất ô tô hàng đầu tại Việt Nam, đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp các loại xe cứu hỏa. Xe cứu hỏa Ollin S700 là một trong những sản phẩm được đánh giá cao về tính năng và chất lượng, đáp ứng tốt các yêu cầu của lực lượng phòng cháy chữa cháy.
Với thiết kế hiện đại và tính năng vượt trội, xe cứu hỏa Ollin S700 đã được nhiều đơn vị phòng cháy chữa cháy tin dùng. Và báo giá xe Ollin S700 cứu hỏa mới nhất hiện nay là 1,500 tỷ đồng (Đã bao gồm thuế VAT). Đây là mức giá khá hợp lý so với các dòng xe cứu hỏa cùng phân khúc trên thị trường hiện nay.
So sánh giá các loại xe tải cơ sở cùng phân khúc có thể lắp thành xe cứu hỏa gồm:
Báo giá xe tải HINO FC9JLTA (4x2), Sản xuất phần chuyên dùng với Cabin kép, 3.600 lít nước, 400 lít foarm, có giá từ: 1825 đến 1875 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL (4x2), Sản xuất phần chuyên dùng với Cabin kép, 3.600 lít nước, 400 lít foarm, có giá từ: 1665 đến 1715 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải THACO OLLIN S 720 (4x2), Sản xuất phần chuyên dùng với Cabin kép, 3.600 lít nước, 400 lít foarm, có giá từ: 1495 đến 1545 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải ISUZU FRR90NE4 (4x2), Sản xuất phần chuyên dùng với Cabin kép, 3.600 lít nước, 400 lít foarm, có giá từ: 1805 đến 1855 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải ISUZU FRR 650 (4x2), Sản xuất phần chuyên dùng với Cabin kép, 3.600 lít nước, 400 lít foarm, có giá từ: 1808 đến 1858 triệu đồng | ||||
Báo giá xe tải UD TRUCK UD CRONER 4X2 LKE210 E5 WB4250, Sản xuất phần chuyên dùng với Cabin kép, 3.600 lít nước, 400 lít foarm, có giá từ: 2120 đến 2170 triệu đồng |
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và địa điểm mua xe.
Để sở hữu cho mình sản phẩm với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm tại các kênh
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
Website tham khảo: https://xechuyendungviethan.vn/
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
Thông số kỹ thuật của xe: |
1 Kích thước xe chữa cháy |
1.1 Kích thước tổng thể |
Dài x Rộng x Cao (mm) (7.200 x 2.320 x 2.830)±10% (mm) |
1.2 Chiều dài cơ sở 4.500 mm |
2 Trọng lượng xe chữa cháy |
2.1 Tự trọng ~ 5.900 kg ±10% |
2.2 Số người trên cabin gồm lái xe 06 người |
2.3 Tổng trọng lượng ≤ 10.300 kg |
3 Xe cơ sở (chassis)
|
3.1 Năm sản xuất 2022 hoặc mới hơn, mới 100% |
3.2 Công thức bánh xe 4x2 |
3.3 Động cơ YC4D140-48 |
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
- Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp. |
- Dung tích xylanh 4.214 cc |
- Đường kính x Hành trình Piston 108 x 15 (mm) |
- Công suất lớn nhất (TC VN) 103 kW / 2.800 vòng/phút |
- Momen xoắn cực đại (TCVN) 450 N.m / 1.400 - 1.800 vòng/phút |
3.4 Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô |
3.5 Hộp số Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi. Điều khiển cơ khí |
3.6 Hệ thống lái Trục vít – Ecubi, Cơk hí trợ lực thủy lực. |
3.7 Hệ thống phanh Cơ cấu loại phanh tang trống.
|
Khí nén 2 dòng |
3.8 Hệ thống treo |
- Trục trước Kiểu phụ thuộc, 9 lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
- Trục sau Kiểu phụ thuộc, (8+6) lá nhíp, giảm chấn thủy lực. |
3.9 Thùng nhiên liệu 200 lít |
3.10 Lốp 8.25R-16 |
3.11 Thiết bị khác - Radio: có
|
- Bánh xe dự phòng: 01 quả |
- Kíc thủy lưc: 01 bộ |
- Dụng cụ tiêu chuẩn theo xe: 01 bộ |
3.12 Cabin |
Loại cabin Cabin kép với 04 của mở |
2 cửa phí trước, 2 cửa phía sau, nâng hạ bằng thuỷ lực điều khiển điện |
Số chỗ ngồi 06 người
|
(1 tài xế + 1 chỉ huy + 4 chiến sỹ) |
Kết cấu Cabin được thiết kế hiện đại,cửa có tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. |
Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. |
Trang bị trên cabin - Âm ly, bộ đàm nối với loa phóng thanh và đèn ưu tiên. |
- Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng. |
- Điều hòa nhiệt độ. |
4 Hệ thống chuyên dùng chữa cháy |
Được thiết kế, sản xuất và lắp ráp tại nhà máy ô tô chuyên dùng xe tải Việt pro
|
4.1 Tình trạng hàng hoá Mới 100%. Xuất xưởng 2024 |
4.2 Xi-téc chứa nước |
- Dung tích 3.600 lít ± 10% |
- Kiểu dáng Hình hộp chữ nhật |
- Vật liệu thân téc Inox 304 dày 3 mm |
- Vật liệu đáy téc Inox 304 dày 4 mm |
4.3 Xi-téc chứa hóa chất |
- Dung tích 400 lít±10% |
- Kiểu dáng Hình hộp chữ nhật |
- Vật liệu thân téc Inox 304 dày 2.5 mm |
4.4 Bơm chữa cháy Hiệu Ebara model 100x80 FSJA Hàng Nhật Bản sản xuất tại Indonesia
|
- Model 100 x 80 FSJA |
- Lưu lượng - Đạt 3.000Lít/phút tại 6 bar |
- Đạt 2.500 lít/ phút tại 7 bar |
- Hệ thống mồi chân không sử dụng thông qua bộ khí xả theo nguyên lý Eductor đạt độ sâu hút (m ): |
~ 6 |
- Kích thướt cửa xả (mm) 80 |
- Kich thước cửa hút (mm) 100 |
- Vật liệu thân bơm Gang đúc |
- Vật liệu cánh bơm Đồng thau CAC406/BC6 |
- Vật liệu trục bơm Thép Inox 403 |
4.5 Bộ trích công suất PTO SPLIT-SHAFT 3.2.90.5 Hãng Interpurnp Hydraulic (Italia)
|
Tỷ số truyền 1.562:1 |
Số bánh răng ăn khớp 3 |
Cơ cấu ly hợp Ăn khớp bánh răng |
Hệ thống dẫn động ăn khớp Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ |
Dầu bôi trơn Dầu hộp số |
Hệ thống làm mát cho PTO Dầu bôi trơn làm mát |
Vật liệu vỏ Gang cầu |
4.6 Bộ trộn hóa chất Hiệu Shilla model SL-30C-1 Hàn Quốc |
- Tỷ lệ trộn hóa chất Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6% |
-Đạt lưu lượng 300-2850l/p tại 3% |
-Đạt lưu lượng 300-1350l/p tại 6% |
4.7 Ống hút nước Hiệu Toyo Nhật Bản |
- Loại ống Loại ống nhựa có gân tăng cứng, có giỏ lọc rác |
- Kích thước mỗi đoạn 125 mm x 2 m (cả khớp nối D125) |
- Số lượng 4 đoạn |
4.8 Họng hút nước 01 họng cố định DN125
|
4.9 Họng xả nước 02 họng cố định Ø65 mm |
4.10 Họng tiếp nước 01 họng cố định Ø75 mm |
4.11 Lăng súng trên nóc xe Hiệu Shilla model SL-23NB Hàn Quốc |
- Đầu ra 2-1/2” |
- Góc quay ngang 3600 |
- Góc gật gù -400 ~ +800
|
4.12 Khoang chứa bơm chữa cháy Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
Trên bảng điều khiển tại khoang chứa bơm có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… |
Tất cả các chức năng của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người |
4.13 Khoang chứa thiết bị 04 khoang chứa thiết bị lắp đặt 2 bên thân xe |
Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Đèn trong khoang chứa thiết bị tự động sáng khi mở cửa và tự động tắt khi đóng cửa. |
Với mục tiêu luôn cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm nên thực tế có những thay đổi nhà sản xuất không cần báo trước, các thông số chính xác sẽ tuân theo giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cục Đăng Kiểm Việt Nam cấp. |
THIẾT BỊ TRANG BỊ THEO XE |
1. Vòi chữa cháy D65, chiều dài 20m/ cuộn 10 Cuộn (Việt Nam)
|
2. Vòi chữa cháy D50, chiều dài 20m/ cuộn 12 Cuộn (Việt Nam) |
3. Lăng B chữa cháy cầm tay 2 Chiếc (Việt Nam) |
4. Lăng A chữa cháy cầm tay 2 Chiếc (Việt Nam) |
5. Lăng chữa cháy đa tác dụng 2 Chiếc (Forede) |
6. Lăng phun bọt chữa cháy 400l/p 1 Chiếc (Việt Nam) |
7. Lăng hệ số phun bọt chữa cháy 1 Chiếc (Việt Nam) |
8. Lăng giá chữa cháy di động 1 Chiếc (Việt Nam) |
9. Bình bột chữa cháy 2 Bình (Việt Nam) |
10. Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê 1 Chiếc (Việt Nam) |
11. Ezecrer hút bọt 1 Chiếc (Việt Nam) |
12. Ezecter hút nước 1 Chiếc (Việt Nam) |
13. Ba chạc 2 Chiếc (Việt Nam) |
14. Cờ lê đóng mở vòi hút nước 2 Chiếc (Việt Nam) |
15. Cờ lê đóng mở vòi phun chữa cháy 4 Chiếc (Việt Nam) |
16. Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy 2 Chiếc (Việt Nam) |
17. Thang nhôm hai tầng ~ 6m 1 Chiếc (Việt Nam) |
18. Đầu nối hỗn hợp 2 chiếc Ø50-65 Chiếc (Việt Nam) |
2 chiếc Ø65-75 Chiếc (Việt Nam) |
2 chiếc Ø50-75 Chiếc (Việt Nam) |
19. Cầu bảo vệ vòi 2 Chiếc (Việt Nam) |
20. Vá vòi chữa cháy 4 Chiếc (Việt Nam) |
21. Kẹp vòi chữa cháy 4 Chiếc (Việt Nam) |
22. Câu liêm 2 Chiếc (Việt Nam) |
23. Bồ cào 1 Chiếc (Việt Nam) |
24. Búa cao su 1 Chiếc (Việt Nam) |
25. Rìu 1 Chiếc (Việt Nam) |
26. Đèn pin cầm tay 2 Chiếc (Việt Nam) |
27. Xẻng 2 Chiếc (Việt Nam) |
28. Búa tạ 1 Chiếc (Việt Nam) |
29. Kìm cắt cộng lực 1 Chiếc (Việt Nam) |
30. Cuốc chim 1 Chiếc (Việt Nam) |
31. Giỏ lọc của ống hút nước 1 chiếc Chiếc (Việt Nam) |
32. Vòi tiếp nước chữa cháy 10 m (Việt Nam) |
33. Đèn quay ưu tiên tích hợp loa phóng thanh trên nóc cabin và âm ly + bộ đàm trong khoang lái. 1 Bộ (Việt Nam) |
Những lưu ý khi mua xe chữa cháy
Trước khi quyết định mua một chiếc xe cứu hỏa, đơn vị phòng cháy chữa cháy cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Nhu cầu sử dụng: Trước tiên, cần xác định rõ nhu cầu sử dụng của đơn vị để có thể chọn được loại xe cứu hỏa phù hợp. Có thể là xe cứu hỏa chuyên dụng hoặc xe cứu hỏa đa năng.
- Địa hình và địa hình làm việc: Xe cứu hỏa cần phải có khả năng di chuyển trên mọi địa hình, đặc biệt là trong các khu vực khó khăn như đồi núi, đường gập ghềnh. Ngoài ra, cũng cần xem xét địa hình làm việc để chọn loại xe có kích thước và tính năng phù hợp.
- Tính năng và hiệu suất: Xe cứu hỏa cần phải có đầy đủ các tính năng cần thiết để đáp ứng tốt công việc cứu hỏa. Đồng thời, cũng cần lưu ý đến hiệu suất của xe, bao gồm tốc độ, khả năng leo dốc, khả năng chịu tải,...
- Thương hiệu và uy tín: Việc chọn một thương hiệu uy tín và có kinh nghiệm trong sản xuất xe cứu hỏa sẽ giúp đơn vị có được một chiếc xe chất lượng và đảm bảo an toàn khi sử dụng.
So sánh ưu nhược điểm của các dòng xe cứu hỏa phổ biến
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng xe cứu hỏa khác nhau, tuy nhiên, có thể kể đến những dòng xe cứu hỏa phổ biến như: Ollin S700, Hyundai HD120, Isuzu FVR, Hino FG8JPSA,... Dưới đây là bảng so sánh ưu nhược điểm của các dòng xe này:
Dòng xe | Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|---|
Ollin S700 | Thiết kế hiện đại, tính năng vượt trội, giá cả hợp lý | Chưa được phổ biến và đánh giá cao như các dòng xe khác |
Hyundai HD120 | Độ bền cao, khả năng chịu tải lớn | Giá thành cao hơn so với các dòng xe cùng phân khúc |
Isuzu FVR | Động cơ mạnh mẽ, khả năng leo dốc tốt | Giá cả khá đắt, không phù hợp với các đơn vị có ngân sách hạn chế |
Hino FG8JPSA | Khả năng di chuyển linh hoạt, thiết kế tiện dụng | Giá cả cao hơn so với các dòng xe cùng phân khúc |
Từ bảng so sánh trên, có thể thấy rõ ràng những ưu nhược điểm của từng dòng xe cứu hỏa, giúp đơn vị phòng cháy chữa cháy có thể lựa chọn được loại xe phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình.
Hướng dẫn sử dụng xe cứu hỏa an toàn và hiệu quả
Việc sử dụng xe cứu hỏa an toàn và hiệu quả là rất quan trọng để đảm bảo công tác cứu hỏa diễn ra thuận lợi. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng xe cứu hỏa:
Chuẩn bị trước khi sử dụng
Trước khi sử dụng xe cứu hỏa, cần kiểm tra kỹ lưỡng các thiết bị và phụ tùng trên xe như: bình chữa cháy, bơm nước, ống dẫn nước,... Đồng thời, cũng cần kiểm tra động cơ và hệ thống điện để đảm bảo hoạt động tốt.
Cách lái và điều khiển xe
Khi lái xe cứu hỏa, cần tuân thủ các quy tắc giao thông và luôn duy trì tốc độ an toàn. Ngoài ra, cũng cần biết cách điều khiển các thiết bị trên xe như cách sử dụng bơm nước, mở và đóng van,...
Cách sử dụng bình chữa cháy
Khi đến hiện trường cứu hỏa, cần lựa chọn vị trí phù hợp để đặt bình chữa cháy. Sau khi sử dụng, cần kiểm tra lại bình chữa cháy và bơm nước để đảm bảo sẵn sàng cho lần sử dụng tiếp theo.
Xe cứu hỏa THACO Ollin: Lựa chọn đáng tin cậy cho lực lượng phòng cháy chữa cháy
THACO là một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu tại Việt Nam. Xe cứu hỏa Ollin S700 của THACO được đánh giá cao về tính năng và chất lượng, đáp ứng tốt các yêu cầu của lực lượng phòng cháy chữa cháy.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của xe cứu hỏa Ollin S700
Xe cứu hỏa Ollin S700 có thiết kế khung gầm chắc chắn, được làm từ thép chất lượng cao, giúp tăng độ bền và độ cứng của xe. Đồng thời, xe còn được trang bị hệ thống treo hiện đại, giúp giảm thiểu tối đa các va chạm khi di chuyển trên đường.
Về động cơ, xe cứu hỏa Ollin S700 sử dụng động cơ diesel công suất 190 mã lực, có khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống truyền động được tích hợp cùng hộp số 6 cấp, giúp xe vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Xe cứu hỏa Ollin S700 còn được trang bị hệ thống phanh ABS, giúp giảm thiểu tối đa quãng đường phanh và đảm bảo an toàn khi di chuyển. Ngoài ra, xe còn có hệ thống lái trợ lực điện, giúp người lái dễ dàng điều khiển xe trong mọi điều kiện địa hình.
Những tính năng vượt trội của xe cứu hỏa Ollin S700
- Thiết kế hiện đại và sang trọng: Xe cứu hỏa Ollin S700 có thiết kế hiện đại và sang trọng, giúp tạo ấn tượng mạnh với người nhìn.
- Khả năng chịu tải lớn: Với khối lượng toàn bộ lên đến 10.500 kg, xe cứu hỏa Ollin S700 có khả năng chở được nhiều người và thiết bị cứu hỏa.
- Hệ thống bơm nước hiệu quả: Xe được trang bị hệ thống bơm nước có công suất lớn, giúp cung cấp nước nhanh chóng và hiệu quả khi cứu hỏa.
- Độ bền cao: Với khung gầm chắc chắn và các linh kiện chất lượng, xe cứu hỏa Ollin S700 có độ bền cao, giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo dưỡng.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Động cơ diesel tiết kiệm nhiên liệu của xe cứu hỏa Ollin S700 giúp giảm thiểu chi phí vận hành.
Bí quyết kéo dài tuổi thọ xe cứu hỏa hiệu quả
Để đảm bảo xe cứu hỏa hoạt động hiệu quả trong thời gian dài, đơn vị phòng cháy chữa cháy cần lưu ý một số bí quyết sau:
- Bảo dưỡng định kỳ: Việc bảo dưỡng định kỳ giúp kiểm tra và thay thế các linh kiện hư hỏng trước khi gây ra những sự cố nghiêm trọng.
- Sử dụng phụ tùng chính hãng: Việc sử dụng phụ tùng chính hãng sẽ giúp đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của xe cứu hỏa.
- Điều khiển tốc độ an toàn: Khi di chuyển, cần duy trì tốc độ an toàn để giảm thiểu các va chạm và hao mòn của xe.
- Vệ sinh và bảo dưỡng đúng cách: Cần vệ sinh và bảo dưỡng xe đúng cách để tránh bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài như bụi bẩn, nước,...
- Lưu trữ và vận hành đúng cách: Khi không sử dụng, cần lưu trữ xe ở nơi khô ráo và thoáng mát. Trong quá trình vận hành, cần tuân thủ đúng các quy định và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Lưu ý khi bảo dưỡng và sửa chữa xe cứu hỏa
Việc bảo dưỡng và sửa chữa xe cứu hỏa cần được thực hiện đúng quy trình và bởi những người có kinh nghiệm. Nếu không, có thể gây ra những sự cố nghiêm trọng và ảnh hưởng đến hoạt động cứu hỏa.
Khi bảo dưỡng và sửa chữa xe cứu hỏa, cần lưu ý các điểm sau:
- Sử dụng phụ tùng chính hãng: Việc sử dụng phụ tùng chính hãng giúp đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của xe.
- Kiểm tra định kỳ: Cần kiểm tra định kỳ các linh kiện và thiết bị trên xe để phát hiện và khắc phục sớm các vấn đề có thể xảy ra.
- Tuân thủ quy trình bảo dưỡng và sửa chữa: Cần tuân thủ đúng quy trình và hướng dẫn của nhà sản xuất khi bảo dưỡng và sửa chữa xe.
- Lưu trữ đầy đủ hồ sơ: Cần lưu trữ đầy đủ hồ sơ bảo dưỡng và sửa chữa của xe để có thể theo dõi và kiểm tra khi cần thiết.
Các tiêu chuẩn cần đạt của xe cứu hỏa theo quy định của pháp luật
Theo quy định của pháp luật, các xe cứu hỏa cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- Độ bền và an toàn: Xe cứu hỏa cần có khả năng chịu tải và đảm bảo an toàn cho người và tài sản khi hoạt động.
- Hiệu suất vận hành: Xe cứu hỏa cần có hiệu suất vận hành cao, giúp đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả trong các tình huống khẩn cấp.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Xe cứu hỏa cần sử dụng động cơ tiết kiệm nhiên liệu để giảm thiểu chi phí vận hành.
- Bảo vệ môi trường: Xe cứu hỏa cần đáp ứng các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường, giảm thiểu khí thải gây ô nhiễm.
- Tuổi thọ và bảo dưỡng: Xe cứu hỏa cần có tuổi thọ cao và được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hoạt động hiệu quả trong thời gian dài.
Kết luận
Xe cứu hỏa Ollin S700 của THACO là một lựa chọn đáng tin cậy cho các đơn vị phòng cháy chữa cháy. Với thiết kế hiện đại, tính năng vượt trội và độ bền cao, xe cứu hỏa này sẽ giúp nâng cao hiệu quả công tác cứu hỏa và bảo vệ an toàn cho người và tài sản. Đồng thời, việc tuân thủ các quy định và lưu ý khi sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa xe cứu hỏa cũng rất quan trọng để đảm bảo hoạt động diễn ra thuận lợi và kéo dài tuổi thọ của xe.
- Xem báo giá các sản phẩm cùng chủng loại “XE CỨU HỎA” được cập nhập mới nhất trong thời gian gần đây bạn có thể tham khảo ngay tại trang “CẨM NANG XE & TIN TỨC”
- Các chế độ chính sách của hãng xe Howo, Dongfeng, Chenglong, Hyundai, Thaco, dịch vụ thủ tục nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm mời bạn xem ngay TẠI ĐÂY
- Các chế độ bảo hành của các hãng xe mời bạn xem ngay tại trang “DỊCH VỤ”
THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM XE CỨU HỎA QUA DANH MUC SẢN PHẨM DƯỚI ĐÂY
CÔNG TY TNHH XE TẢI VIỆT PRO
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
CÔNG TY CP XNK ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SAO MAI
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline : 0979211969
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/