Thông số kỹ thuật và báo giá xe Hino FL téc nước 14 khối
Còn hàng
Báo giá Xe téc nước, xe xi téc
-
1.734.000.000đ 1.768.000.000đ
-
131
Thông số kỹ thuật và báo giá xe Hino FL téc nước 14 khối mới nhất năm 2024 tại Việt Nam. Chúng ta hãy cùng xem tại bài viết này để có cách nhìn tổng quan hơn trước khi quyết định sở hữu sản phẩm tốt từ nhà sản xuất với giá gốc nhé!
- Thông số kỹ thuật
- Liên hệ
- Để lại tin nhắn
Thông số kỹ thuật và báo giá xe Hino FL téc nước 14 khối sẽ giúp bạn có thêm nhiều dữ liệu quan trọng trước khi quyết định sở hữu dòng xe này
Hino FL là một trong những phương tiện vận chuyển cần thiết trong nhiều lĩnh vực, từ công trình xây dựng đến các hoạt động cứu hỏa hay cung cấp nước cho các khu dân cư. Với sự phát triển của công nghệ, các hãng xe tải đã cho ra đời những dòng xe chuyên dụng để đáp ứng nhu cầu này. Trong đó, xe Hino FL téc nước 14 khối được đánh giá là một trong những lựa chọn hàng đầu với thông số kỹ thuật và báo giá hợp lý.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật của xe Hino FM téc nước 14 khối, cấu tạo phần chuyên dùng xitec chở nước, báo giá xe và cách sử dụng, vận hành cũng như thủ tục mua bán và đăng ký, đăng kiểm xe. Đồng thời, chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về vai trò quan trọng của xe chở nước trong đời sống và công việc của chúng ta.
Thông số kỹ thuật và báo giá xe Hino FM téc nước 14 khối sẽ như thế nào?
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Bảng thông số kỹ thuật xe Hino FM téc nước 14 khối cụ thể như sau:
I Thông tin chung về xe |
- - Chủng loại xe Xe xitec phun, tưới, rửa đường
|
- Nhãn hiệu, số loại HINO FM8JN7A-Q/DKV-PNE4 |
- Dung tích bồn chứa 14,2m3 |
- Tiêu chuẩn sản xuất, chế tạo xe (Nước sản xuất) Xe được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam |
- Chất lượng, năm sản xuất Mới 100%, chưa qua sử dụng; Sản xuất năm 2024 |
II Thông số kỹ thuật chính |
1 - Xe cơ sở
|
- Khối lượng bản thân (kg) 7415 |
- Khối lượng bản thân đối với xe téc (kg) 9605 |
+ Phân bổ trục trước (kg) 3645 |
+ Phân bổ trục sau (kg) 5960 |
- Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham ra giao thông đối với xe téc (kg) 14200 |
- Khối lượng toàn bộ đối với xe téc (kg): 24000 |
+ Phân bổ trục trước (kg) 6100 |
+ Phân bổ trục sau (kg) 17900 |
- Kích thước xe (D x R x C) 8.760 x 2.500 x 2.750 |
- Kích thước đối với xe téc (D x R x C) (mm) 8.760 x 2.500 x 2.980 |
- Chiều dài cơ sở (Khoảng cách trục) (mm) 4.030 + 1.350 |
- Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2.050/1.855 |
- Khoảng sáng gầm xe (mm) 275 |
- Số trục 3 |
- Công thức bánh xe 6x4 |
- Loại nhiên liệu Diezel |
- Số người cho phép chở (người) 3 |
- Tốc độ cức đại (km/h) 81.2 |
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 9.0 |
- Khả năng vượt dốc (%) 37.4 |
- Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 200
|
2 - Động cơ, hộp số |
- Động cơ |
+ Nhãn hiệu, Model J08E-WD |
+ Loại động cơ 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp. |
+ Dung tích xy-lanh (cm3) 7684 |
+ Tỷ số nén: 18:1 |
+ Đường kính xylanh x Hành trình piston (mm x mm) 112 x 130 |
+ Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay (kW/rpm) (280Ps)206Kw / 2.500 vòng/phút |
+ Momen xoắn lớn nhất (Nm/r/min) 824N.m / 1.500 vòng/phút |
+ Bố trí động cơ trên khung xe Phía trước |
- Hộp số |
+ Loại hộp số Cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi. |
+ Kiểu dẫn động
|
- Ly hợp |
+ Kiểu Đĩa đơn ma sát khô |
+ Kiểu dẫn động Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
- Vành bánh xe, lốp xe |
+ Trục 1 (Số lượng, cỡ lốp) 02 /11.00R20 |
+ Trục 2 (Số lượng, cỡ lốp) 04 /11.00R20 |
+ Trục 3 (Số lượng, cỡ lốp) 04 /11.00R20 |
- Hệ thống phanh |
+ Phanh công tác Kiểu loại, dẫn dộng: Má phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực, điều khiển khí nén, có phanh khí xả |
+ Phanh dừng (Phanh đỗ) Kiểu loại, dẫn động, tác động: Má phanh tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí
|
- Hệ thống lái |
+ Kiểu Loại trục vít – Ê cu bi |
+ Dẫn động Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
- Hệ thống treo |
+ Treo trước Phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thuỷ lực |
+ Treo sau Phụ thuộc, nhíp lá bán elip |
- Cầu |
+ Loại 02 cầu chủ động |
+ Cầu dẫn hướng Cầu trước |
+ Cầu chủ động Cầu sau (Trục 2 + trục 3)
|
- Hệ thống điện |
+ Hệ thống điện áp 24V |
+ Ắc quy (Số lượng, điện áp, dung lượng) 02 – 12V – 65Ah |
+ Hệ thống chiếu sáng Theo thiết kế của nhà sản xuất |
- Cabin |
+ Kiểu cabin Kiểu lật |
+ Số cửa 2 |
+ Máy lạnh Có máy lạnh theo xe |
Hệ thống chuyên dùng |
III Hệ thống chuyên dùng |
- Có khả năng làm việc hai chiều hút và xả (phun) nước cưỡng bức, thao tác chuyển đổi hai chế độ dễ dàng |
1. Xi téc chứa nước |
- Thể tích téc chứa nước (m3) 14,2
|
- Kích thước xi téc (DxRxC) mm 5.550/5.280 x 2.350 x 1.430 mm |
- Kết cấu Hình trụ elip, có nắp trên nóc, bên trong xitec có 02 vách chắn sóng phương pháp bắt bulong M12 |
- Vật liệu Thép chịu lực SS400 |
- Độ dầy vật liệu thân xi tec tối thiểu 04 mm |
- Độ dầy vật liệu đốc xi tec tối thiểu 05mm |
- Sơn lòng trong Sơn Epoxy chống ăn mòn |
- Sơn bên ngoài xitec Sơn chống rỉ và sơn trang trí bề mặt ngoài xi téc
|
2. Cửa (họng) xả |
- Số lượng 02 họng |
- Vị trí Bố trí hai bên xitec |
3. Cửa (họng) hút |
- Số lượng 01 họng
|
- Vị trí Bố trí phía bên xi tec |
4. Bép phun nước |
- Số lượng tối thiểu 02 chiếc |
- Vị trí Bố trí hai bên đầu xe |
- Kết cấu bép Dạng đúc dẹp hình quạt, có khớp cầu tự lựa để điều chỉnh hướng phun |
- Điều khiển Được điều khiển bằng điện khí nén trong cabin |
5. Dàn phun nước |
- Khoảng phun xả diện rộng (m) 14 |
- Số lượng (chiếc) 1 |
- Vị trí Bố trí phía sau đuôi xe |
- Kết cấu dàn Dạng ống dài, có gắn các đầu phun |
6. Súng phun |
- Số lượng (Chiếc) 1
|
- Vị trí Trên sàn công tác ở phía sau xe và xi téc đựng nước |
- Kết cấu dàn Súng có thể quay ngang, gật gù lên xuống, đầu súng điều chỉnh được lưu lượng, có thể phun bụi hoặc phun tia, phun áp lực cao tối thiểu 15m; |
- Điều khiển Điều khiển bằng tay tại vị trí súng. |
7. Ống xả |
- Chủng loại Ống mềm, làm bằng vải tráng cao su, lắp phù hợp với cửa xả. Ø65 |
- Số lượng (Cuộn) 1 |
- Chiều dài (tối thiều) (m) 20 |
8. Ống hút |
- Chủng loại Loại ống nhựa có bố thép, lắp phù hợp cửa hút. Ø65 |
- Số lượng (Đoạn) 4 |
- Chiều dài (m) 5 |
9. Bơm nước |
- Loại Là loại bơm ly tâm, có cơ cấu tự mồi. Bơm 2 chiều hút/xả |
- Lưu lượng (m3/h) 60 |
- Tốc độ quay (vòng/phút) 1180 |
- Công suất (kw) 22,2 |
- Chiều cao cột áp (m) 90 |
- Chiều hút sâu (m) 5 |
- Dẫn động Dẫn động trực tiếp thông qua trục các đăng từ hộ trích lực tới bơm, được điều khiển từ cabin bằng khí nén cài hệ chuyên dùng PTO |
10. Van 4 cửa |
- Loại Cỡ 3” |
- Công dụng Đảo chiều hút và xả (phun)
|
11. Hỗ trợ cứu hỏa và sàn công tác |
- Hỗ trợ cứu hỏa Có van khớp nối đầu chờ, dùng lúc cần thiết hỗ trợ cho cứu hoả |
12. Các thiêt bị phụ trợ Van an toàn, lọc, phao chống tràn, thước báo mực nước... được lắp ráp đầy đủ giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
13. Các thiết bị trên xe |
- Điều hòa nhiệt độ Có |
- Bộ trích công suất Có |
- CD/AM/FM, MP3 Có |
- Bánh xe dự phòng 01 chiếc |
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở 01 bộ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
- Sàn công tác phía đuôi Có sàn công tác phía đuôi xe |
IV Các phụ kiện kèm theo Đầy đủ theo chế độ của nhà sản xuất, nhà cung cấp |
V Năm sản xuất 2024 |
Cấu tạo phần chuyên dùng xitec chở nước (xe bồn nước)
Xe Hino FL téc nước 14 khối được thiết kế với cấu trúc bồn nước chuyên dụng, gồm một thùng chứa nước với nhiều thể tích khác nhau tùy vào xe có tải trọng nhỏ hay lớn téc đước chia làm 3 ngăn với 2 vách chắn sóng. Đối với loại xe tải hạng nhỏ thường có téc nước 5-8 khối thường có 2 ngăn với 1 vách chắn sóng, xe tải hạng trung thường có téc nước từ 9-15 khối, xe tải hạng nặng tường có dung tích téc chở nước từ 17-20 khối có 4 ngăn với vách chắn sóng. Téc có hệ thống bơm được lai từ động cơ của xe qua bộ chuyển đổi PTO (trục lai) và hệ thống bơm hút nước vào téc và bơm nước để cung cấp nước ra ngoài với mục đích là rửa đường chống bụi, tưới cây xanh, cung cấp nước ngọt hoặc có thể dùng làm xe hỗ trợ cấp nước cho xe chữa cháy. Thùng chứa nước được làm từ vật liệu chất lượng cao bằng thép SS400 chống rỉ, có độ bền cao và chịu được áp lực nước lớn. Để đảm bảo an toàn khi vận hành, xe còn được trang bị các van điều khiển áp suất và van an toàn để kiểm soát lưu lượng nước và giảm thiểu nguy cơ quá tải.
Hệ thống bơm Là loại bơm ly tâm, có cơ cấu tự mồi. Bơm 2 chiều hút/xả của xe Hino FL téc nước 14 khối được tích hợp sẵn trên xe, giúp việc cung cấp nước trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Bơm có thể hoạt động trong nhiều chế độ, từ bơm nước ra ngoài cho đến bơm nước vào thùng chứa. Điều này giúp cho việc sử dụng nước trở nên linh hoạt và tiết kiệm hơn thời gian, chi phí hơn
Ngoài ra, xe còn được trang bị các thiết bị phụ trợ như ống dẫn nước, vòi phun (bép phun) và bộ lọc để đảm bảo chất lượng nước khi sử dụng. Tất cả các thành phần này được tích hợp hoàn chỉnh trên xe, giúp cho việc vận hành và bảo trì trở nên thuận tiện hơn.
BẢNG TÍNH GIÁ XE, HỒ SƠ XE VÀ PHÍ LĂN BÁNH CHO XE TÉC CHỞ NƯỚC | |
Hạng mục | Thành tiền (Nghìn đồng) |
I. Thi công lắp đặt xe HINO FL8JT7A - 3 EB (6x2) thành xe xi téc phun nước rửa đường 15m3+ ra phiếu xuất xưởng cho xe | 1.734.000 |
II. Chi phí lăn bánh cho xe | 13.164 |
1. Lệ phí trước bạ 0% (Xe môi trường được miến phí trước bạ) | |
2. Phí ra biển số | 500 |
3. Phí đăng kiểm | 400 |
4. Bảo hiểm TNDS | 3.624 |
5. Lệ phí đường bộ | 8.640 |
6. Phí lắp định vị (Nếu có) | |
III. Tổng cộng (I+II) | 1.747.164 |
XE XI TÉC ĐÓNG MỚI TẠI VIỆT NAM | |
Giá xe tải HINO FC9JLTA (4x2) xi téc phun nước rửa đường 6m3 có giá 918 triệu đồng | |
Giá xe tải HINO FG8JP7A - 2 EC (4x2) xi téc phun nước rửa đường 9m3 có giá 1371 triệu đồng | |
Giá xe tải HINO FL8JT7A - 3 EB (6x2) xi téc phun nước rửa đường 15m3 có giá 1734 triệu đồng | |
Giá xe tải HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) xi téc phun nước rửa đường 14m3 có giá 1862 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY 110SP (4x2) xi téc phun nước rửa đường 8m3 có giá 742 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI NEW MIGHTY 110xl f150 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 8m3 có giá 774 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL (4x2) xi téc phun nước rửa đường 7m3 có giá 760 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI HD170 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 15m3 có giá 1466 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI HD210 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 12m3 có giá 1510 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI HD240 (6x2) xi téc phun nước rửa đường 13m3 có giá 1666 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI HD320 (8x4) xi téc phun nước rửa đường 17m3 có giá 2575 triệu đồng | |
Giá xe tải HYUNDAI HD360 (10x4) xi téc phun nước rửa đường 20m3 có giá 2679 triệu đồng | |
Giá xe tải THACO OLLIN 120 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 8m3 có giá 587 triệu đồng | |
Giá xe tải THACO OLLIN 700 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 6m3 có giá 458 triệu đồng | |
Giá xe tải FOTON THACO AUMANC160 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 9m3 có giá 826 triệu đồng | |
Giá xe tải Dongfeng D7 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 6m3 có giá 643 triệu đồng | |
Giá xe tải DONGFENG 2 chân B180 (4x2, con tâm cầu 6,1m) xi téc phun nước rửa đường 9m3 có giá 861 triệu đồng | |
Giá xe tải DONGFENG 3 chân 6x4 xi téc phun nước rửa đường 14m3 có giá 1188 triệu đồng | |
Giá xe tải DONGFENG 4 chân (8x4) xi téc phun nước rửa đường 17m3 có giá 1455 triệu đồng | |
Giá xe tải DONGFENG 5 chân (10x4) xi téc phun nước rửa đường 20m3 có giá 1549 triệu đồng | |
Giá xe tải CHENGLONG M3 (4x2, 180HP, trục cơ sở 7100mm) xi téc phun nước rửa đường 9m3 có giá 941 triệu đồng | |
Giá xe tải CHENGLONG H5 (6x2, 260HP, trục cơ sở 6050mm) xi téc phun nước rửa đường 14m3 có giá 1208 triệu đồng | |
Giá xe tải CHENGLONG H5 (6x4, 270HP, trục cơ sở 6050mm) xi téc phun nước rửa đường 13m3 có giá 1251 triệu đồng | |
Giá xe tải CHENGLONG H5 (8x4) 290HP, lốp 12R22.5 xi téc phun nước rửa đường 17m3 có giá 1445 triệu đồng | |
Giá xe tải CHENGLONG H5 (10x4) lóc thấp xi téc phun nước rửa đường 20m3 có giá 1634 triệu đồng | |
Giá xe tải HOWO 2 CHÂN 85 kW, 6.5 tấn (4x2) xi téc phun nước rửa đường 20m3 có giá 670 triệu đồng | |
Giá xe tải HOWO 3 CHÂN 340HP (6x4) xi téc phun nước rửa đường 13m3 có giá 1251 triệu đồng | |
Giá xe tải HOWO 4 CHÂN 380HP (8x4) xi téc phun nước rửa đường 17m3 có giá 1490 triệu đồng | |
Giá xe tải HOWO 5 CHÂN 380HP (10x4) xi téc phun nước rửa đường 20m3 có giá 1679 triệu đồng | |
Giá xe tải ISUZU FRR 650 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 6m3 có giá 901 triệu đồng | |
Giá xe tải JAC N650 PLUS xi téc phun nước rửa đường 6m3 có giá 638 triệu đồng | |
Giá xe tải JAC JAC A5 (8x4) xi téc phun nước rửa đường 17m3 có giá 1475 triệu đồng | |
Giá xe tải JAC HFC1341 (10x4) xi téc phun nước rửa đường 20m3 có giá 1689 triệu đồng | |
Giá xe tải UD TRUCK UD CRONER 4X2 LKE210 E5 WB4250 xi téc phun nước rửa đường 9m3 có giá 1221 triệu đồng | |
Giá xe tải UD TRUCK UD QUESTER 6X2 CDE280 E5 WB5600 xi téc phun nước rửa đường 15m3 có giá 1740 triệu đồng | |
Giá xe tải UD TRUCK UD QUESTER 6X4 CWE350 E5 WB4600 xi téc phun nước rửa đường 14m3 có giá 1828 triệu đồng | |
Giá xe tải UD TRUCK UD QUESTER 8X4 CGE350 WB5600 E5 xi téc phun nước rửa đường 17m3 có giá 2095 triệu đồng | |
XE XI TÉC NHẬP KHẨU | |
Giá Xe tải Chenglong M3 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 9 m3 có giá: 795 triệu đồng | |
Giá Xe tải Chenglong H5 (6x4, ngắn) xi téc phun nước rửa đường 13 m3 có giá: 1125 triệu đồng | |
Giá Xe tải Chenglong H5 (6x4, dài) xi téc phun nước rửa đường 13 m3 có giá: 1145 triệu đồng | |
Giá Xe Dongfeng D7 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 6 m3 có giá: 475 triệu đồng | |
Giá Xe Dongfeng D7 (4x2) xi téc phun nước rửa đường 6,5 m3 có giá: 505 triệu đồng | |
Giá Xe Dongfeng (4x2) xi téc phun nước rửa đường 9 m3 có giá: 670 triệu đồng | |
Giá Xe Dongfeng (6x4, tâm cầu 4.350 +1.350) xi téc phun nước rửa đường 14 m3 có giá: 990 triệu đồng | |
Giá Xe Dongfeng (8x4) xi téc phun nước rửa đường 17 m3 có giá: 1150 triệu đồng | |
Giá Xe Dongfeng (10x4) xi téc phun nước rửa đường 20 m3 có giá: 1250 triệu đồng |
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và địa điểm mua xe. Để có giá chính xác mời bạn xem tại trang dịch vụ của chúng tôi tại đây.
Để sở hữu cho mình các sản phẩm xe chuyên dùng, xe ô tô tải với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm fanpage, youtube và tiktok và web sau:
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
Website tham khảo: https://xechuyendungviethan.vn/
- Xem báo giá các sản phẩm cùng chủng loại “XE XITEC - XE TÉC NƯỚC - XE TÉC PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG” được cập nhập mới nhất trong thời gian gần đây bạn có thể tham khảo ngay tại trang “CẨM NANG XE & TIN TỨC”
- Các chế độ chính sách của hãng xe Howo, Dongfeng, Chenglong, Hyundai, Thaco, dịch vụ thủ tục nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm mời bạn xem ngay TẠI ĐÂY
- Các chế độ bảo hành của các hãng xe mời bạn xem ngay tại trang “DỊCH VỤ”
THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM "XE XI TÉC - XE TÉC PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG" TẠI TRANG “XE TẢI VIỆT PRO“
Xe tải dongfeng 2 chân téc chở nước 9 khối - 5 lưu ý khi lựa chọn |
CÔNG TY TNHH XE TẢI VIỆT PRO
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SATURN
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline : 0979211969
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/