Xe HINO FM gắn cẩu TADANO 5 tấn
Còn hàng
Báo giá Xe tải gắn cẩu
-
2.529.000.000đ 2.568.000.000đ
-
527
Xe HINO FM gắn cẩu TADANO 5 tấn là một sự kết hợp giữa một dòng xe tải chất lượng của HINO và một cẩu chuyên nghiệp từ TADANO, một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành cẩu. Trong bài viết này chúng ta hãy cùng tìm hiểu thông số kỹ thuật và giá của xe là bao nhiêu nhé
- Thông số kỹ thuật
- Liên hệ
- Để lại tin nhắn
Xe HINO FM gắn cẩu TADANO 5 tấn là một sự kết hợp giữa một dòng xe tải chất lượng của HINO và một cẩu chuyên nghiệp từ TADANO, một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành cẩu. Đánh giá của một chiếc xe như vậy thường phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm:
Xe HINO FM gắn cẩu TADANO 5 tấn - Thông số kỹ thuật:
XE Ô TÔ TẢI (CÓ CẦN CẨU) HINO FG CẨU TADANO 504H |
1 Thông tin chung Ô tô cơ sở Ô tô thiết kế |
1.1 Loại phương tiện Ôtô sát xi tải Ô tô tải ( có cần cẩu ) |
1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện HINO FG8JP7A-F HINO FG8JP7A-F/VUL-LC504H |
1.3 Công thức bánh xe : 4×2
|
2 Thông số về kích thước |
2.1 Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) 9550 x 2490 x 2770 |
2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 5530 |
2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2050/1835 |
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 2180 |
2.5 Chiều dài đầu xe (mm) 1275 |
2.6 Chiều dài đuôi xe (mm) 2745 |
2.7 Khoảng sáng gầm xe (mm) 275 |
2.8 Góc thoát trước/sau (độ) – 45 độ |
2.9 Chiều rộng cabin (mm) 2490 |
2.10 Chiều rộng thùng hàng (mm) 8203 x 2500 x 600 mm |
3 Thông số về khối lượng: |
3.1 Khối lượng bản thân (kg) 9055 |
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) – 6400 |
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) – 6400 |
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người): 3 |
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) 15650 |
– Phân bố lên cụm trục 1 5650 |
– Phân bố lên cụm trục 2 10000 |
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 15650 |
3.7 Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục2 (kg) 6500/10000 |
4 Thông số về tính năng chuyển động |
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) 84,83 |
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 30 |
4.3 Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m – 21,22 giây |
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe không tải (độ) – 38,57 |
4.5 Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 10 |
5 Động cơ
|
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ J08E-WE |
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 7684 |
5.4 Tỉ số nén 0,751 |
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston 112 x 130 |
5.6 Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay 191 / 2500 ( vòng/phút) |
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) 794 / 1500 |
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu : Bơm cao áp |
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước |
6 Li hợp Đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
7 Hộp số chính, hộp số phụ:
|
Cơ khí: 6 số tiến và 1 số lùi, tỷ số truyền ở các tay số: |
ih1 = 6,515; ih2 = 4,224; ih3= 2,441; ih4= 1,473; ih5= 1,000; ih6= 0,702; ihl= 6,991 |
8 Trục các đăng (trục truyền động): Các đăng 3 đoạn , có gối đỡ trung gian |
9 Cầu xe: – |
– Trục 2 cầu chủ động) 10000kg |
+ Tải trọng cho phép 01 cầu |
+ Số lượng cầu 5,857 |
+ Tỉ số truyền – |
– Trục 1 (cầu dẫn hướng) 6000 kg |
+ Tải trọng cho phép 01 cầu |
+ Số lượng cầu |
10 Lốp xe: 11.00R20 / 02/ 3350 kg |
+ Trục 1 : Cỡ lốp/ số lượng /Tải trọng 11.00R20 / 04/ 3075 kg |
+ Trục 2 và 3: Cỡ lốp/ số lượng /Tải trọng
|
11 Mô tả hệ thống treo trước/sau: |
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá; giảm chấn ống thuỷ lực |
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá |
12 Mô tả hệ thống phanh trước /sau : |
Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. |
Phanh dừng xe (phanh tay): Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén. |
Phanh dự dòng : Phanh khí xả |
13 Mô tả hệ thống lái: |
– Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí ,có trợ lực thuỷ lực. |
– Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 20,2 |
14 Hệ thống điện |
14.1 Ắc quy : 12Vx02-65 AH
|
14.2 Máy phát điện : 24V – 60A |
14.3 Động cơ khởi động : 24V – 4,5kW |
15 * Thùng xe |
– Kích thước lòng thùng hàng (dài x rộng x cao): 6500 x 2350 x 600 mm. |
* Cần Cẩu: |
– Nhãn hiệu, số loại: TADANO TM-ZT504H do Thái Lan sản xuất |
– Sức nâng lớn nhất tầm với là : 5050 kg/ 2,5m |
– Sức nâng ở tầm với xa nhất : 830 kg/ 10,58 m |
– Tầm với lớn nhất : 10,58 m |
– Góc nâng cần : 1~78o |
– Góc quay của cần : 360o
|
– Bơm thủy lực( kèm theo cẩu) : + Lưu lượng bơm :Q =60 l/ph |
+ số vòng quay làm việc : nmax = 2500(v/ph) |
+ Áp suất làm việc lớn nhất : P= 1090kG//cm2 |
– ty ô cẩu, chân chống trước, kèm theo cần cẩu |
– Bộ trích công suất kèm theo xe cơ sở. |
Thiết bị an toàn: Van giảm áp cho mạch thủy lực; van chống nún (van chống rơi). |
– Van kiểm tra hoạt động của xi lanh; Bảng chỉ số góc nâng cần với chỉ số tải trọng; Chốt an toàn móc; Phanh cơ khí tự động cho tời. |
– Ghi chú: |
– Không được cẩu hàng phía trước ca bin và trên mặt đường nghiêng. |
– Cần cẩu phải được kiểm tra lần đầu và thử thiết bị nâng theo quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
– Khi vận hành, khối lượng nâng phải giảm trừ khối lượng cụm tời và các thiết bị lắp thêm trên cẩu tiên chuẩn.
|
-
Hiệu suất: Xe HINO FM được biết đến với độ bền và độ tin cậy cao. Nếu được trang bị cẩu TADANO 5 tấn, hiệu suất của nó trong việc vận chuyển và nâng hạ hàng hóa sẽ được cải thiện đáng kể.
-
Tính linh hoạt: Khả năng linh hoạt trong việc điều chỉnh cẩu để phù hợp với nhiều tình huống và vị trí là một yếu tố quan trọng. Cẩu TADANO thường được thiết kế để cung cấp sự linh hoạt và đa dạng trong các ứng dụng.
-
An toàn: An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu, đặc biệt khi làm việc với thiết bị nâng hạ như cẩu. Cẩu TADANO thường được trang bị các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS, hệ thống chống lật và cảm biến an toàn.
-
Tiện ích và tính năng: Đánh giá cũng nên xem xét các tính năng tiện ích như hệ thống điều khiển, màn hình hiển thị, và khả năng kết nối với các thiết bị khác để tối ưu hóa quá trình vận hành.
-
Giá trị chi phí: Tất nhiên, giá cả cũng là một yếu tố quan trọng. Xe HINO FM gắn cẩu TADANO có giá trị chi phí phải chăng so với hiệu suất và tính năng mà nó cung cấp không?
BẢNG TÍNH GIÁ XE, HỒ SƠ XE VÀ PHÍ LĂN BÁNH CHO XE TẢI GẮN CẨU | |
Hạng mục | Thành tiền (Nghìn đồng) |
I. Thi công lắp đặt xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) thành xe tải gắn cẩu TADANO TM-ZE 554 MH (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m+ ra phiếu xuất xưởng cho xe | 2.529.000 |
II. Chi phí lăn bánh cho xe | 63.744 |
1. Lệ phí trước bạ 2% | 50.580 |
2. Phí ra biển số | 500 |
3. Phí đăng kiểm | 400 |
4. Bảo hiểm TNDS | 3.624 |
5. Lệ phí đường bộ | 8.640 |
6. Phí lắp định vị (Nếu có) | |
III. Tổng cộng (I+II) | 2.592.744 |
So sánh giá các loại xe tải cơ sở cùng phân khúc có thể lắp thành xe tải gắn cẩu gồm:
Giá xe HINO FL8JT7A - 3 EB (6x2) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2472 triệu đồng |
Giá xe HINO FL8JW7A - 3 FM (6x2) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2528 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2602 triệu đồng |
Giá xe FOTON THACO AUMAN C240 (6x2) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 1917 triệu đồng |
Giá xe FOTON THACO AUMAN C240 L (6x2) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 1947 triệu đồng |
Giá xe DONGFENG 3 chân 6x4 gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 1928 triệu đồng |
Giá xe CHENGLONG H5 (6x2, 260HP, trục cơ sở 6050mm) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 1948 triệu đồng |
Giá xe CHENGLONG H5 (6x4, 270HP, trục cơ sở 6050mm) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 1993 triệu đồng |
Giá xe HOWO 3 CHÂN 340HP (6x4) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 1993 triệu đồng |
Giá xe ISUZU FVM1500 (6x2 ngắn) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2308 triệu đồng |
Giá xe ISUZU FVM1500 (6x2 dài) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2408 triệu đồng |
Giá xe UD TRUCK UD QUESTER 6X2 CDE280 E5 WB6300 gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2508 triệu đồng |
Giá xe UD TRUCK UD QUESTER 6X4 CWE350 E5 WB5600 gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2568 triệu đồng |
So sánh giá các loại cẩu cùng phân khúc có thể lắp thành xe tải gắn cẩu gồm:
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu UNIC UR-V553K (5 tấn 3 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2568 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu UNIC UR-V554K (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2602 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu UNIC UR-V555K (5 tấn 5 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2652 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu UNIC UR-V556K (5 tấn 6 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2743 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu KANGLIM KS 1056 T/S (5 tấn 6 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2669 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu TADANO TM-ZE 553 MH (5 tấn 3 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2494 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu TADANO TM-ZE 554 MH (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2529 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu TADANO TM-ZE 555 MH (5 tấn 5 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2581 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu HYUNDAI HLC-5014 (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2544 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu SOOSAN SCS513 (5 tấn 3 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2429 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu SOOSAN SCS524 (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2644 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu SOOSAN SCS525 (5 tấn 5 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2669 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu GSQS125TL-4 (5 tấn 4 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2499 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu GSQS125TL-5 (5 tấn 5 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2539 triệu đồng |
Giá xe HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4) gắn cẩu GSQS157TL-5 (6,55 tấn 5 đốt), đóng thùng dài từ 8 đến dưới 8,6 m, có giá: 2604 triệu đồng |
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và địa điểm mua xe.
Để sở hữu cho mình các sản phẩm xe chuyên dùng, xe ô tô tải với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm tại các kênh
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
Website tham khảo: https://xechuyendungviethan.vn/
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
Nói chung, việc đánh giá xe HINO FM gắn cẩu TADANO 5 tấn cần phải xem xét cả hai thành phần: chất lượng và hiệu suất của chiếc xe HINO FM cùng tính chuyên nghiệp và đáng tin cậy của cẩu
CÔNG TY CP XNK ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SAO MAI
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline : 0979211969
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/