Báo giá Sơ mi rơ mooc sàn 3 trục mới nhất hiện nay
Còn hàng
Báo giá Đầu kéo - sơ mi rơ móc téc, mooc ben, sơ mi ro mooc xương, móc sàn
-
350.000.000đ 380.000.000đ
-
356
Báo giá Sơ mi rơ mooc sàn 3 trục mới nhất hiện nay tại Hà Nội sẽ giúp bạn nắm được thông số kỹ thuật và giá mới nhất được cập nhật cho sản phẩm này
- Thông số kỹ thuật
- Liên hệ
- Để lại tin nhắn
Báo giá Sơ mi rơ mooc sàn 3 trục mới nhất hiện nay sẽ giúp bạn có thông tin về giá so với các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường hiện nay, tuy nhiên, để đảm bảo giá rẻ nhưng vẫn chất lượng và hiệu quả trong vận chuyển. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về báo giá sơ mi rơ mooc sàn 3 trục mới nhất hiện nay và những thông tin liên quan đến loại rơ mooc này.
Rơ mooc sàn đặc điểm nổi bật
Rơ mooc sàn có cấu tạo đặc biệt với sàn xe phẳng, không có thành chắn, giúp việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Điều này rất quan trọng đối với việc vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước lớn, cồng kềnh và cần phải được xếp dỡ một cách cẩn thận. Ngoài ra, sàn xe của rơ mooc sàn còn được làm từ thép chịu lực cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải lớn.
Hệ thống treo khí nén hoặc nhíp lá giúp phân bổ tải trọng đều, đảm bảo sự ổn định khi vận hành. Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa trở nên an toàn và hiệu quả hơn. Hệ thống phanh khí nén cũng là một trong những tính năng quan trọng của rơ mooc sàn, đảm bảo an toàn và hiệu quả khi phanh.
Thiết kế linh hoạt cũng là một trong những điểm nổi bật của rơ mooc sàn. Với khả năng tùy chỉnh chiều dài, chiều rộng và chiều cao theo nhu cầu sử dụng, rơ mooc sàn có thể phù hợp với nhiều loại hàng hóa và điều kiện vận chuyển khác nhau.
Rơ mooc sàn có những ưu điểm gì?
- Sàn xe phẳng, không có thành chắn, thuận tiện cho việc xếp dỡ hàng hóa.
- Sàn xe được làm từ thép chịu lực cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải lớn.
- Hệ thống treo khí nén hoặc nhíp lá giúp phân bổ tải trọng đều, đảm bảo sự ổn định khi vận hành.
- Hệ thống phanh khí nén đảm bảo an toàn và hiệu quả khi phanh.
- Thiết kế linh hoạt, có thể tùy chỉnh chiều dài, chiều rộng và chiều cao theo nhu cầu sử dụng.
Rơ mooc xương là gì?
Rơ mooc xương là một loại rơ mooc sàn có cấu tạo đặc biệt. Thay vì sử dụng sàn thép phẳng, rơ mooc xương sử dụng các thanh ngang song song, tạo thành một sàn xương. Cấu tạo này giúp giảm trọng lượng của rơ mooc, đồng thời tăng khả năng chịu lực và độ bền.
Những ưu điểm của rơ mooc xương
- Trọng lượng nhẹ, giúp tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.
- Khả năng chịu lực cao, phù hợp để vận chuyển hàng hóa nặng.
- Độ bền cao, ít bị hư hỏng trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.
Ứng dụng của rơ mooc xương
Rơ mooc xương thường được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước lớn, cồng kềnh và cần phải được xếp dỡ một cách cẩn thận. Các ngành công nghiệp chủ yếu sử dụng rơ mooc xương bao gồm:
- Ngành công nghiệp thép: Rơ mooc xương là phương tiện vận chuyển hàng hóa chính cho việc vận chuyển thép từ nhà máy sản xuất đến các nhà kho hoặc khách hàng.
- Ngành công nghiệp gỗ: Rơ mooc xương cũng được sử dụng để vận chuyển các sản phẩm gỗ như tấm ván, thanh gỗ, pallet...
- Ngành công nghiệp container: Với khả năng chịu tải lớn và thiết kế linh hoạt, rơ mooc xương là lựa chọn phù hợp cho việc vận chuyển container.
Tổng hợp những dòng rơ mooc sàn phổ biến
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại rơ mooc sàn khác nhau, tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong vận chuyển, việc lựa chọn một chiếc rơ mooc sàn chất lượng và phù hợp với nhu cầu là điều cần thiết. Dưới đây là tổng hợp những dòng rơ mooc sàn phổ biến hiện nay và giá thành cho từng loại:
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Moóc khung mui 3 trục; Hiệu: XINHONGDONG; Tự trọng: 9.000 kg; Tổng tải: 39.000 kg; Lốp 12.00R20; Xác 9T (bửng cao 950 mm); Kích thước: 12400 x 2500 x 3620 mm (Mẫu bửng thùng 800 mm giảm 5 triệu), có giá: 425 triệu |
Lưu ý khi lựa chọn rơ mooc sàn
Khi lựa chọn một chiếc rơ mooc sàn, bạn nên lưu ý các yếu tố sau:
- Chất lượng: Đảm bảo chất lượng của sản phẩm là điều quan trọng nhất. Bạn nên chọn các nhà sản xuất uy tín và có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất rơ mooc.
- Khả năng chịu tải: Tùy thuộc vào loại hàng hóa cần vận chuyển, bạn nên chọn rơ mooc có khả năng chịu tải phù hợp.
- Thiết kế linh hoạt: Nếu bạn cần vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước lớn và cồng kềnh, hãy chọn rơ mooc có thiết kế linh hoạt, có thể tùy chỉnh chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
- Giá cả: Không nên chọn những sản phẩm quá rẻ vì chất lượng có thể không được đảm bảo. Tuy nhiên, cũng không nên chọn những sản phẩm quá đắt vì sẽ ảnh hưởng đến chi phí của bạn.
Cách bảo dưỡng rơ mooc sàn hiệu quả
Để đảm bảo rơ mooc sàn luôn hoạt động hiệu quả và an toàn, việc bảo dưỡng định kỳ là rất quan trọng. Dưới đây là một số cách để bảo dưỡng rơ mooc sàn hiệu quả:
- Kiểm tra và bôi trơn hệ thống treo khí nén hoặc nhíp lá định kỳ.
- Kiểm tra và thay thế các bộ phận hao mòn như phanh, lốp xe, bánh xe...
- Vệ sinh sàn xe và các bộ phận khác để đảm bảo không có vật dụng nào gây cản trở khi vận hành.
- Kiểm tra và bảo trì hệ thống phanh khí nén định kỳ.
Những câu hỏi thường gặp về rơ mooc sàn
- Rơ mooc sàn có những loại nào?
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại rơ mooc sàn khác nhau như rơ mooc sàn 2 trục, 3 trục, 4 trục, rơ mooc xương...
- Rơ mooc sàn có khả năng chịu tải lớn không?
Với cấu tạo đặc biệt và các tính năng an toàn, rơ mooc sàn có khả năng chịu tải lớn, phù hợp để vận chuyển các loại hàng hóa nặng.
- Làm thế nào để bảo dưỡng rơ mooc sàn?
Bạn nên kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các bộ phận hao mòn, vệ sinh sàn xe và thực hiện các biện pháp bảo trì hệ thống phanh khí nén để đảm bảo rơ mooc sàn hoạt động hiệu quả.
Để sở hữu cho mình sản phẩm với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm tại các kênh
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
Website tham khảo: https://xechuyendungviethan.vn/
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
Kết luận
Rơ mooc xương là một trong những loại rơ mooc được sử dụng phổ biến hiện nay nhờ vào khả năng chịu tải lớn, độ bền cao và tính linh hoạt trong vận chuyển hàng hóa. Việc lựa chọn và bảo dưỡng rơ mooc xương đúng cách sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí và đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Hy vọng những thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về rơ mooc xương và có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho nhu cầu của mình.
- Các chế độ chính sách của hãng xe Howo, Dongfeng, Chenglong, Hyundai, Thaco, dịch vụ thủ tục nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm mời bạn xem ngay TẠI ĐÂY
- Các chế độ bảo hành của các hãng xe mời bạn xem ngay tại trang “DỊCH VỤ”
THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM "XE ĐẦU KÉO, RƠ MOOC, SƠ MI RƠ MOOC TÉC, RƠ MOOC THÙNG” TẠI TRANG WEB CỦA CHÚNG TÔI QUA DANH CÁC BÀI VIẾT DƯỚI ĐÂY:
CÔNG TY TNHH XE TẢI VIỆT PRO
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
CÔNG TY CP XNK ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SAO MAI
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline : 0979211969
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/