Giá Auman C240 téc chở xăng dầu mới nhất 2024
Còn hàng
-
1.315.000.000đ 1.345.000.000đ
-
28
Giá Auman C240 téc chở xăng dầu mới nhất 2024 là thông tin giúp quý khách có cách nhìn tổng quan trước khi quyết định sản phẩm này. Hãy xem báo giá tại đây
- Thông số kỹ thuật
- Liên hệ
- Để lại tin nhắn
Giá Auman C240 téc chở xăng dầu mới nhất 2024 sẽ là những thông tin quan trọng để quý khách có cơ sở quyết định chiếc xe này. Với thiết kế chuyên dụng, khả năng vận hành mạnh mẽ và giá thành cạnh tranh, Auman C240 đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp vận tải xăng dầu hiện nay.
Giá Auman C240 téc chở xăng dầu mới nhất 2024 sẽ là bao nhiêu???
Giá xe téc chở dầu Auman C240 2024 trên thị trường Việt Nam hiện nay giao động từ 1,3 đến 1,6 tỷ đồng tùy thuộc vào phiên bản và cấu hình xe. Đây là mức giá khá cạnh tranh so với các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường. Mức giá này phù hợp với các doanh nghiệp vận tải có nhu cầu vận chuyển xăng dầu với khối lượng trung bình và di chuyển trên các tuyến đường trung chuyển.
Tuy nhiên, giá xe Auman C240 cũng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường, cấu hình và tính năng của xe. Vì vậy, để hiểu rõ hơn về giá xe téc chở dầu Auman C240, chúng ta cùng đi vào phân tích chi tiết hơn.
Báo giá xe tải FOTON THACO AUMAN C240 L (6x2), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1315 đến 1345 triệu đồng |
Báo giá xe tải DONGFENG 3 chân 6x4, Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1260 đến 1290 triệu đồng |
Báo giá xe tải HINO FL8JT7A - 3 EB (6x2), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1789 đến 1819 triệu đồng |
Báo giá xe tải HINO FM8JW7A - 2 GC (6x4), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1919 đến 1949 triệu đồng |
Báo giá xe tải MITSUBISHI FUSO FJ 285 (6x2), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1590 đến 1620 triệu đồng |
Báo giá xe tải DONGFENG 3 chân 6x4, Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1260 đến 1290 triệu đồng
|
Báo giá xe tải CHENGLONG H5 (6x2), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1285 đến 1315 triệu đồng |
Báo giá xe tải CHENGLONG H5 (6x4), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1375 đến 1405 triệu đồng |
Báo giá xe tải HOWO 3 CHÂN 340HP (6x4), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1425 đến 1455 triệu đồng |
Báo giá xe tải ISUZU FVM34WE4 (6x2 dài), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1725 đến 1755 triệu đồng |
Báo giá xe tải ISUZU FVZ 1500 (6x2), Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1635 đến 1665 triệu đồng |
Báo giá xe tải UD TRUCK UD QUESTER 6X2 CDE280 E5 WB6300, Téc chở hóa chất 12 khối KT (6.460/6.160 x 2.190 x 1.290), có giá từ: 1825 đến 1855 triệu đồng |
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và địa điểm mua xe.
Từ bảng giá trên, chúng ta có thể thấy rằng giá xe Auman C240 dao động từ 1315 đến 1345 triệu đồng tùy thuộc vào dung tích thùng và số cầu của xe. Với mức giá này, Auman C240 là một lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp vận tải xăng dầu với khối lượng trung bình và di chuyển trên các tuyến đường trung chuyển.
Để sở hữu cho mình sản phẩm với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm tại các kênh
Tiktok: www.tiktok.com/@khien.kd
Yotube: https://www.youtube.com/@hunganhauto2471
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
https://xechuyendungviethan.vn/
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE |
Nhãn hiệu : FOTON THACO AUMAN C240.E4 |
Loại phương tiện : Ô tô xi téc ( chở xăng ) |
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH xe tải Việt Pro |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : 10920 kG |
Tải trọng cho phép chở : 12950 kG |
Số người cho phép chở : 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : 24000 kG |
Kích thước xe |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 11.600 + 2.500 + 3.250 mm |
Kích thước bao ngoài xi téc 8.150/7.850 x 2.180 x 1.280 mm |
Khoảng cách trục : 5.900+1.350 mm |
Vết bánh xe trước / sau : 2.014/1.860 mm |
Số trục : 3 |
Công thức bánh xe : 6 x 2
|
Loại nhiên liệu : Diesel |
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: ISDE270 40 |
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp,làm mát bằng nước |
Thể tích : 6.690 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 198kW/ 2.500 v/ph |
Tính năng chuyển động : |
Tốc độ cực đại của xe 117,89 (km/h) |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được 32,3 (%) |
Hệ thống truyền lực : |
Li hợp : Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén. |
Hộp số : Cơ khí, 8 số tiến + 1 lùi |
Lốp xe : |
Số lượng lốp trên trục I/II/III : 02/04/04 |
Kích cỡ lốp: 11.00R20 |
Hệ thống điện : |
Ắc quy : 02 x (12V -120A) |
Máy phát điện : 28(V) – 70 (A) |
Động cơ khởi động : 24V - 6kW
|
Hệ thống treo |
Hệ thống treo trục I : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo trục II : Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống treo trục III : Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống phanh : |
Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. |
Phanh dừng xe (phanh tay): Khí nén, lò xo tích năng tác động lên các bánh xe trục 2,3 |
Phanh dự phòng: Phanh động cơ bằng đường khí thải. |
Hệ thống lái : |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Xi téc : |
Dung tích : 17.500 Lít |
Chiều dày thân / đầu xitéc : 4mm/5mm |
Vật liệu chế tạo: Thép SS400 |
Téc chia làm 04 khoang, tỷ lệ : 4 + 5 + 4,5 + 4 |
Hệ thống bơm : 80YHCB -60. Lưu lượng 60m3/h. Công suất 11KW |
Van hô hấp : Áp suất đẩy ≥5 bar, áp suất hút ≤ 0.015 bar |
Phương pháp nạp xăng:Xăng được nạp vào bình thông qua bơm của xe hoặc bơm c của các trạm cung cấp và hệ thống đường ống được trang bị trên xe hoặc được nạp trực tiếp qua cửa quan sát. |
Phương pháp xả xăng: Xăng được xả khỏi bình thông qua bơm của xe hoặc bơm của các trạm cung cấp hoặc được xả tự do dưới tác dụng của khối lượng bản thân chất lỏng. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XITEC 18M3
|
CỤM THÂN TÉC |
Thân téc Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. - Dung tích 17.500 lít, khối lượng chuyên chở: 12.950kg |
- Thép SS400 dày 4mm |
- Được chia: 4 khoang – 4 đường ống ra |
- Tỷ lệ chia khoang :4+5+4,5+4 |
Chỏm cầu Dạng hình elíp Thép SS400: 5mm |
Tấm chắn sóng Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông Thép SS400 |
Hộp để dây Dạng ống Thép SS400 |
Mầu sơn Công nghệ phụn cát làm sạch bề mặt trước khi sơn. Sơn 2 thành phần – Poly Urethane: Chowang |
CỤM CỔ TÉC |
Cổ téc Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc - Đường kính Ø800 (mm) |
- Thép SS400 |
Nắp đậy Có bố trí van điều hòa không khí ở trên - Đường kính Ø430 (mm) |
- Thép mạ |
Ống thông hơi Các khoang được thông với nhau, có van khóa riêng biệt cho mỗi ống Đường kính ống thông hơi Ø42 (mm) |
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG |
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu Thiết kế mỗi khoang lắp đặt 1 đường ống riêng biệt - Có 4 đường ống ra
|
- Đường kính Ø90 mm |
- Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm -Thép SPHC |
Các van xả Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả - Đường kính bi gạt 3 -1/4'' |
- Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ - Ø14 |
- Vật liệu thép đúc |
Bơm nhiên liệu Lắp đặt bên phụ ở phần giữa Chasiss - Lưu lượng: 1000 lít/phút |
Các đầu xả nhanh - Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả - Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ - Ø14 |
- Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh - Vật liệu nhôm hợp kim |
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
Bình cứu hỏa Dạng bình bột MFZ8 Trọng lượng 6kg |
Xích tiếp đất Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường - Đường kính Ø10 mm - Thép CT3 |
Biểu tượng cháy nổ Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm , màu đỏ |
Phân tích giá xe Auman C240
Giá xe Auman C240 được đánh giá là tương đối cạnh tranh so với các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường. Mức giá này phù hợp với các doanh nghiệp vận tải có nhu cầu vận chuyển xăng dầu với khối lượng trung bình và di chuyển trên các tuyến đường trung chuyển.
Một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá xe Auman C240 là động cơ. Xe được trang bị động cơ Cummins với công suất lên tới 420 mã lực, mô-men xoắn cực đại lên tới 2" and add into article. Điều này giúp xe có khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi địa hình, đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống treo và hộp số hiện đại, giúp tăng khả năng vận hành và giảm thiểu sự cố trong quá trình vận chuyển. Tất cả những tính năng này đều ảnh hưởng đến giá thành của xe.
Đánh giá xe téc dầu Auman C240
Để hiểu rõ hơn về xe téc chở dầu Auman C240, chúng ta cùng đi vào đánh giá chi tiết về ưu điểm và nhược điểm của xe.
Ưu điểm
Thân xe bền bỉ
Thân xe được làm bằng thép cường lực cao, có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Điều này giúp xe có thể vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi địa hình, đồng thời đảm bảo sự an toàn cho hàng hóa và người lái.
Động cơ mạnh mẽ
Xe được trang bị động cơ Cummins với công suất lên tới 420 mã lực, mô-men xoắn cực đại lên tới 2" and add into article. Điều này giúp xe có khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi địa hình, đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
Hệ thống treo và hộp số hiện đại
Xe còn được trang bị hệ thống treo và hộp số hiện đại, giúp tăng khả năng vận hành và giảm thiểu sự cố trong quá trình vận chuyển. Điều này giúp xe có thể di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình và giảm thiểu chi phí bảo dưỡng cho doanh nghiệp.
Nhược điểm
Không phù hợp với các tuyến đường khó khăn
Vì thiết kế chuyên dụng cho việc vận chuyển xăng dầu và các loại nhiên liệu khác, Auman C240 không phù hợp với các tuyến đường khó khăn như đường gồ ghề, đường đèo hay đường đất. Điều này giới hạn khả năng vận hành của xe và yêu cầu doanh nghiệp phải có kế hoạch vận chuyển rõ ràng để tránh các tuyến đường này.
Chi phí đầu tư ban đầu cao
Với mức giá từ 1,3 đến 1,6 tỷ đồng, Auman C240 đòi hỏi một khoản đầu tư ban đầu khá lớn cho các doanh nghiệp vận tải. Điều này có thể là một rào cản đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Thị trường xe téc chở xăng dầu 2024
Trong những năm gần đây, thị trường xe téc chở xăng dầu tại Việt Nam có sự phát triển mạnh mẽ. Theo báo cáo của Hiệp hội Công nghiệp Ô tô Việt Nam (VAMA), trong năm 2020, doanh số bán xe tải tại Việt Nam đạt hơn 200.000 chiếc, tăng 9% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, các dòng xe téc chở xăng dầu chiếm tỷ lệ lớn.
Dự kiến trong năm 2024, thị trường xe téc chở xăng dầu sẽ tiếp tục có sự phát triển mạnh mẽ khi nhu cầu vận chuyển xăng dầu và các loại nhiên liệu khác ngày càng tăng cao. Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh xe téc chở xăng dầu như Auman C240.
Ưu điểm và nhược điểm của xe téc dầu Auman C240
Để tổng kết lại, chúng ta cùng điểm qua những ưu điểm và nhược điểm của xe téc chở dầu Auman C240:
Ưu điểm
- Thân xe bền bỉ
- Động cơ mạnh mẽ
- Hệ thống treo và hộp số hiện đại
Nhược điểm
- Không phù hợp với các tuyến đường khó khăn
- Chi phí đầu tư ban đầu cao
Tư vấn lựa chọn xe téc chở xăng dầu phù hợp
Khi lựa chọn xe téc chở xăng dầu, các doanh nghiệp cần cân nhắc kỹ về nhu cầu và điều kiện vận hành của mình để có thể chọn được chiếc xe phù hợp nhất. Nếu doanh nghiệp có nhu cầu vận chuyển xăng dầu với khối lượng trung bình và di chuyển trên các tuyến đường trung chuyển, Auman C240 là một lựa chọn hợp lý với giá thành cạnh tranh và tính năng vượt trội.
Tuy nhiên, nếu doanh nghiệp có nhu cầu vận chuyển xăng dầu với khối lượng lớn và di chuyển trên các tuyến đường khó khăn, các dòng xe khác như Dongfeng T375 hay Foton Aumark có thể là những lựa chọn phù hợp hơn.
Xu hướng giá xe téc xăng dầu trong tương lai
Dựa trên sự phát triển của thị trường và nhu cầu vận chuyển xăng dầu ngày càng tăng cao, dự kiến giá xe téc chở xăng dầu sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Tuy nhiên, việc cạnh tranh giá cả giữa các hãng sản xuất cũng sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định giá xe.
Kết luận
Trên đây là một số thông tin về giá xe téc chở xăng dầu Auman C240 và thị trường xe téc chở xăng dầu hiện nay. Chúng ta đã đi vào phân tích chi tiết về ưu điểm và nhược điểm của xe, so sánh giá với các dòng xe khác cùng phân khúc, đưa ra tư vấn lựa chọn xe phù hợp và nhìn nhận về xu hướng giá xe trong tương lai. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn chiếc xe téc chở xăng dầu phù hợp cho doanh nghiệp của mình.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SATURN
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline : 0979211969
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/