So sánh giữa 2 hãng cẩu tự hành Unic và Tadano
So sánh giữa 2 hãng cẩu tự hành Unic và Tadano sẽ là phân tích những đặc điểm nổi bật, ưu điểm, nhược điểm, khả năng ứng dụng, quy trình vận hành và bảo dưỡng, chi phí đầu tư và vận hành, xu hướng phát triển, cũng như những lưu ý khi lựa chọn giữa hai thương hiệu này.
So sánh giữa 2 hãng cẩu tự hành Unic và Tadano
Những ưu điểm vượt trội của cẩu Unic
Cẩu Unic là một loại cẩu được thiết kế đặc biệt để nâng và vận chuyển các vật liệu nhẹ trong công trình xây dựng, công nghiệp. Cần cẩu có cấu tạo cần lục giác dài và một hệ thống toa quay, bơm, xilanh, tuy ô, hệ tay trang điều khiển phức tạp để nâng và di chuyển hàng hóa.
Nguồn gốc xuất xứ của cẩu Unic bắt nguồn từ Nhật Bản, nơi mà công nghệ xây dựng và thiết bị công trình luôn được phát triển mạnh mẽ. Cẩu Unic được sản xuất bởi một số công ty lớn tại Nhật Bản như Unic Corporation, một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực cẩu và thiết bị nâng.
Cẩu Unic đã trở thành một trong những loại cẩu phổ biến trên thị trường toàn cầu nhờ vào tính hiệu quả và độ tin cậy cao của nó, chất thép của cẩu cứng. Với khả năng nâng hàng hóa một cách an toàn và chính xác, cẩu Unic đã được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn trên khắp thế giới.
Đặc điểm nổi bật của cẩu Unic là khả năng hoạt động linh hoạt và chính xác, giúp tăng năng suất và tiết kiệm thời gian trong việc vận chuyển vật liệu. Ngoài ra, cẩu Unic cũng được thiết kế để có thể hoạt động trong các điều kiện khắc nghiệt.
Tóm lại, cẩu Unic là một sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy và được ưa chuộng trên thị trường xây dựng. Nguồn gốc xuất xứ từ Nhật Bản cũng chứng tỏ cho sự uy tín và chất lượng của sản phẩm này.
Các loại xe phù hợp để lắp cẩu
Cẩu Unic 2 tấn, 3 tấn 5 tấn thường được lắp trên xe: HINO XZU720L-WKFRP3 (4x2), HINO XZU730L-WKFRP3 (4x2), HINO FC9JLTA (4x2), HYUNDAI NEW MIGHTY 110SP (4x2), 110xl f150 (4x2), HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL (4x2), THACO OLLIN 120 (4x2), S 720 (4x2), MITSUBSHI FUSO FA140 (4x2), Dongfeng D7 (4x2), Dongfeng D8 (4x2), ISUZU FRR90NE4 (4x2), ISUZU FRR 650 (4x2),JAC N900 (4x2). Nổi tiếng với thiết kế nhỏ gọn, có thể dễ dàng đi vào các không gian chật hẹp, phù hợp cho những công trình đô thị và khu vực có diện tích nhỏ hẹp.
Sức nâng mạnh mẽ
Mặc dù có kích thước nhỏ gọn nhưng cẩu Unic vẫn sở hữu sức nâng ấn tượng, có thể nâng được tải trọng lớn. Công nghệ tiên tiến: Cẩu Unic áp dụng nhiều công nghệ hiện đại như hệ thống điều khiển từ xa (tùy chọn), hệ thống chống lật, hệ thống giám sát tải trọng, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình làm việc.
Các loại cẩu Unic phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam
Hiện nay, có một số loại cẩu Unic phổ biến được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam. Dưới đây là một số loại cẩu Unic phổ biến nhất:
MODEL | UR-V343 (3 tấn - 5 đốt) |
Sức nâng lớn nhất | 3,030 kg tại tầm với 2.6 m |
Khả năng nâng (Kg/m) | 2330kg tại tầm với 3,12m |
1280kg tại tầm với 5,32m | |
680kg tại tầm với 7,51m | |
Chiều cao móc làm việc lớn nhất | 9.2 m |
Bán kính làm việc lớn nhất | 7.51 m |
Chiều dài lớn nhất của cần | 7.70 m |
Chiều dài nhỏ nhất của cần | 3.31 m |
Số đoạn cần | 3 |
Góc nâng của cần | Từ 1° to Đến 78° |
Góc quay | 360° liên tục |
MODEL | UR-V344 (3 tấn - 4 đốt) |
Sức nâng lớn nhất | 3,030 kg tại tầm với 2.6 m |
Khả năng nâng (Kg/m) | 2330kg tại tầm với 3,12m |
1280kg tại tầm với 5,32m | |
680kg tại tầm với 7,51m | |
480kg tại tầm với 9,81m | |
Chiều cao móc làm việc lớn nhất | 11.4 m |
Bán kính làm việc lớn nhất | 9.81 m |
Chiều dài lớn nhất của cần | 10.00 m |
Chiều dài nhỏ nhất của cần | 3.41 m |
Số đoạn cần | 4 |
Góc nâng của cần | Từ 1° to Đến 78° |
Góc quay | 360° liên tục |
MODEL | UR-V345 (3 tấn - 5 đốt) |
Sức nâng lớn nhất | 3,030 kg tại tầm với 2.4 m |
Khả năng nâng (Kg/m) | 2330kg tại tầm với 3,12m |
1280kg tại tầm với 5,32m | |
680kg tại tầm với 7,51m | |
480kg tại tầm với 9,81m | |
250kg tại tầm với 12,11m | |
Chiều cao móc làm việc lớn nhất | 13.7 m |
Bán kính làm việc lớn nhất | 12.11 m |
Chiều dài lớn nhất của cần | 12.30 m |
Chiều dài nhỏ nhất của cần | 3.54 m |
Số đoạn cần | 5 |
Góc nâng của cần | Từ 1° to Đến 78° |
Góc quay | 360° liên tục |
MODEL | UR-V346 (3 tấn - 6 đốt) |
Sức nâng lớn nhất | 3,030 kg tại tầm với 2.4 m |
Khả năng nâng (Kg/m) | 2330kg tại tầm với 3,12m |
1280kg tại tầm với 5,32m | |
680kg tại tầm với 7,51m | |
480kg tại tầm với 9,81m | |
250kg tại tầm với 12,1m | |
130kg tại tầm với 14,42m | |
Chiều cao móc làm việc lớn nhất | 15.9 m |
Bán kính làm việc lớn nhất | 14.42 m |
Chiều dài lớn nhất của cần | 14.61 m |
Chiều dài nhỏ nhất của cần | 3.63 m |
Số đoạn cần | 6 |
Góc nâng của cần | Từ 1° to Đến 78° |
Góc quay | 360° liên tục |
Với cẩu Unic 5 tấn phổ biến nhất hiện nay:
MODEL | UR-V554 (5 tấn 4 đốt) |
Sức nâng lớn nhất | 5,050 kg tại tầm với 2.2 m |
Khả năng nâng (Kg/m) | 3500 kg tại tầm với 3,36 m |
1900 kg tại tầm với 6,76 m | |
1150 kg tại tầm với 8,21 m | |
800 kg tại tầm với 10,63 m | |
Chiều cao móc làm việc lớn nhất | 12.6 m |
Bán kính làm việc lớn nhất | 10.63 m |
Chiều dài lớn nhất của cần | 10.87 m |
Chiều dài nhỏ nhất của cần | 3.60 m |
Số đoạn cần | 4 |
Góc nâng của cần | Từ 1° to Đến 78° |
Góc quay | 360° liên tục |
MODEL | UR-V555 (5 tấn 5 đốt) |
Sức nâng lớn nhất | 5,050 kg tại tầm với 2.4 m |
Khả năng nâng (Kg/m) | 3250 kg tại tầm với 3,54m |
19000 kg tại tầm với 6,78m | |
1100 kg tại tầm với 8,34 m | |
800 kg tại tầm với 10,63 m | |
500 kg tại tầm với 13,14m | |
Chiều cao móc làm việc lớn nhất | 15.1 m |
Bán kính làm việc lớn nhất | 13.14 m |
Chiều dài lớn nhất của cần | 13.38 m |
Chiều dài nhỏ nhất của cần | 3.78 m |
Số đoạn cần | 5 |
Góc nâng của cần | Từ 1° to Đến 78° |
Góc quay | 360° liên tục |
Những loại cẩu Unic trên đều được ưa chuộng tại Việt Nam do tính linh hoạt, hiệu suất cao và khả năng hoạt động trong các điều kiện khó khăn. Việc sử dụng cẩu Unic không chỉ giúp tăng cường an toàn lao động mà còn giúp tối ưu hóa quy trình làm việc và tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.
Những ưu điểm vượt trội của cẩu Tadano
Cẩu Tadano là một trong những thương hiệu cẩu hàng đầu trên thế giới với nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm cẩu khác. Dưới đây là một số điểm nổi bật của cẩu Tadano:
- Chất lượng và độ tin cậy cao: Cẩu Tadano được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng cao và độ tin cậy tối đa. Với thiết kế chắc chắn và sự hoàn thiện tỉ mỉ, cẩu Tadano có thể hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.
- Hiệu suất vận hành tốt: Cẩu Tadano được trang bị các công nghệ hiện đại giúp tăng hiệu suất vận hành, giảm thời gian hoàn thành công việc và tiết kiệm chi phí. Với khả năng nâng cao tải trọng và bán kính hoạt động rộng, cẩu Tadano đáp ứng được nhu cầu của các dự án xây dựng lớn.
- An toàn và dễ sử dụng: Cẩu Tadano được thiết kế với các tính năng an toàn cao như hệ thống kiểm soát tự động, cảnh báo nguy hiểm và khóa an toàn. Đồng thời, việc vận hành cẩu Tadano cũng rất dễ dàng và thuận tiện, giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian và công sức.
- Dễ dàng di chuyển và lắp đặt: Cẩu Tadano được thiết kế linh hoạt, dễ dàng di chuyển từ công trường này sang công trường khác mà không gây khó khăn. Việc lắp đặt và tháo dỡ cẩu cũng nhanh chóng và tiện lợi, giúp tối ưu hóa quá trình làm việc.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Tadano cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng để đảm bảo cẩu luôn hoạt động ổn định và hiệu quả. Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong mọi tình huống.
Với những ưu điểm vượt trội như vậy, cẩu Tadano đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường cẩu hàng và được nhiều doanh nghiệp tin dùng trong việc xây dựng và vận chuyển hàng hóa.
Hiệu suất làm việc cao
Cẩu Tadano được đánh giá cao về hiệu suất làm việc, có khả năng nâng hạ và di chuyển vật liệu một cách nhanh chóng và chính xác. Điều này giúp tăng cường năng suất công việc trong ngành xây dựng.
Độ bền và độ tin cậy cao
Với chất lượng vật liệu và quy trình sản xuất tiên tiến, cẩu Tadano thường có độ bền và độ tin cậy cao, giúp giảm thiểu sự cố kỹ thuật và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Dễ dàng vận hành và bảo dưỡng
Cẩu Tadano được thiết kế để dễ dàng vận hành và bảo dưỡng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các doanh nghiệp trong ngành xây dựng.
Các loại cẩu Tadano phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam
Hiện nay, các loại cẩu Tadano phổ biến nhất tại Việt Nam bao gồm:
MODEL | TM-ZE303MH (3 tấn 3 đốt) |
Khả năng nâng tối đa | |
Sức nâng lớn nhất /tầm với | 3,030 kg ở 2.5m |
Sức nâng lớn nhất/ tầm với lớn nhất | |
Chiều dài cần : | 3.28m – 7.71m |
CẦN | |
Số đoạn | 3 |
Tốc độ mở cần | 4.43m /12 s |
Vận tốc nâng cần | 1” đến 78” /7.5 s |
Chiều cao móc cẩu tối đa | 9.2 m |
Bán kính có tải tối đa | 7.5 m |
TỜI | Bánh răng |
Dây cáp (đường kính x chiều dài) | 8 mm x 85 m |
HỆ THỐNG QUAY | Động cơ thủy lực, giảm tốc độ trục ít, quay liên tục một vòng trọn vẹn 360 độ trên trục quay, khóa quay tự động |
Tốc độ | 2,5 vòng/phút |
CHÂN CHỐNG | Tối đa: 3.4 m, Trung bình: 2.7 m, Tối thiểu: 2.0 m |
Độ mở | Thanh trượt mở sang hai bên tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không tách rời của khung cẩu |
HỆ THỐNG THUỶ LỰC Van điều khiển |
với van an toàn tổng thể |
THIẾT BỊ AN TOÀN TIÊU CHUẨN | Đồng hồ đo tải trọng – Chỉ dẫn về tải trọng – Còi báo động cuốn tời quá mức – Chỉ dẫn giới hạn thu cần – Đèn chỉ dẫn bộ trích công suất – Chốt an toàn của móc cầu – Van an toàn thủy lực – Thiết bị đo độ cân bằng |
XE TẢI PHÙ HỢP | Tổng tải trọng từ 7,500 đến trên 10,000 Kg |
MODEL | TM-ZE304MH (Cẩu 3 tấn 4 đốt) |
Khả năng nâng tối đa | |
Sức nâng lớn nhất /tầm với | 3030kg/2,5m |
Sức nâng lớn nhất/ tầm với lớn nhất | 1280kg/5,37 |
Chiều dài cần : | 3.34m – 10.0m |
Công suất nâng / Tầm với (Kg/ m) | 2,330kg/2,7m |
2480kg/3,0m | |
2080kh/3,5m | |
1780kg/4,0m | |
1580kg/4,5m | |
1380kg/5,0m | |
480kg/9.80m | |
CẦN | |
Số đoạn | 4 |
Chiều dài | 3,34 |
Tốc độ mở cần | 6,66m/14 |
Vận tốc nâng cần | 1 ° đến 78 ° / 7,5s |
Chiều cao móc cẩu tối đa | tối đa khoảng 11,4m |
Bán kính có tải tối đa | 9.8m* |
TỜI | Bánh răng |
Công suất kéo dây đơn tối đa | 7.45kN (760kgf) |
Tốc độ dây đơn tối đa | |
Dây cáp (đường kính x chiều dài) | 8 mm x 51m |
HỆ THỐNG QUAY | Động cơ thủy lực, giảm tốc độ trục ít, quay liên tục một vòng trọn vẹn 360 độ trên trục quay, khóa quay tự động |
Tốc độ | 2,5 vòng/phút |
CHÂN CHỐNG | |
Độ mở | 02 (ra vào bằng tay, lên xuống bằng xy lanh thuỷ lực) |
HỆ THỐNG THUỶ LỰC Van điều khiển |
với van an toàn tổng thể |
THIẾT BỊ AN TOÀN TIÊU CHUẨN | Đồng hồ đo tải, bảng thông số tải, còi báo, hệ thống van an toàn, thiết bị đo độ cân bằng cẩu, hệ thống gập gọn móc cẩu, khóa xoay tự động. |
XE TẢI PHÙ HỢP | 3500kg đến 30.000kg |
Trọng lượng của cẩu | 1.265kg |
THÔNG SỐ CẦN CẨU | MT-ZT305 (3 tấn 5 đốt) |
Sức nâng lớn nhất: | 3030 kg/2,5 m |
Sức nâng lớn nhất tại vị trí | 3,52 m đốt cần số 1: 2030 kg |
Sức nâng lớn nhất tại vị trí | 5,55 m đốt cần số 2: 1150 kg |
Sức nâng lớn nhất tại vị trí | 7,75 mđốt cần số 3: 730 kg |
Sức nâng lớn nhất tại vị trí | 9,92 m đốt cần số 4: 480 kg |
Sức nâng lớn nhất tại vị trí | 12,1m đốt cần số 5: 280 kg |
Chiều cao nâng lớn nhất: | 13,8 m |
Bán kính làm việc lớn nhất: | 12,1 m |
Cơ cấu cần ; | 4 đoạn |
Chiều dài khi cần thu hết: | 3,52 m |
Chiều dài khi ra hết cần: | 12,3 mm |
Vận tốc ra cần lớn nhất: | 8,788m/14S |
Vận tốc ra cần lớn nhất | 10 đến 800/7,5s\ |
MODEL | TM-ZE306MH (3 tấn 6 đốt) |
Khả năng nâng tối đa | |
Sức nâng lớn nhất /tầm với | 3030kg/2,3m |
Sức nâng lớn nhất/ tầm với lớn nhất | 1280kg/5,37 |
Chiều dài cần : | 3.65m – 14.6 m |
CẦN | |
Tốc độ mở cần | 10.95 m /19 s |
Vận tốc nâng cần | 1” đến 78” /7.5 s |
Chiều cao móc cẩu tối đa | 15.9 m |
Bán kính có tải tối đa | 14.4 m |
TỜI | |
Dây cáp (đường kính x chiều dài) | 8 mm x 85 m |
HỆ THỐNG QUAY | Động cơ thủy lực, giảm tốc độ trục ít, quay liên tục một vòng trọn vẹn 360 độ trên trục quay, khóa quay tự động |
Tốc độ | 2,5 vòng/phút |
CHÂN CHỐNG | Tối đa: 3.4 m, Trung bình: 2.7 m, Tối thiểu: 2.0 m |
Độ mở | Thanh trượt mở sang hai bên tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không tách rời của khung cẩu |
HỆ THỐNG THUỶ LỰC Van điều khiển |
với van an toàn tổng thể |
THIẾT BỊ AN TOÀN TIÊU CHUẨN | Đồng hồ đo tải, bảng thông số tải, còi báo, hệ thống van an toàn, thiết bị đo độ cân bằng cẩu, hệ thống gập gọn móc cẩu, khóa xoay tự động. |
XE TẢI PHÙ HỢP | Tổng tải trọng từ 7,500 đến trên 10,000 Kg |
Những loại cẩu Tadano trên đều được đánh giá cao về chất lượng, độ bền và hiệu suất làm việc. Chúng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau tại Việt Nam như xây dựng, vận tải, công nghiệp, vv. Để chọn lựa loại cẩu phù hợp, người dùng cần xem xét đến nhu cầu công việc cụ thể và điều kiện làm việc để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của cẩu Unic
Điểm mạnh của cẩu Unic
- Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp cho các công trình có không gian hạn chế.
- Cơ động và linh hoạt trong di chuyển trên mọi địa hình.
- Sức nâng mạnh mẽ, có thể nâng được tải trọng lớn.
- Áp dụng công nghệ tiên tiến, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Điểm yếu của cẩu Unic
- Khả năng nâng hạ và di chuyển có thể bị hạn chế đối với các công trình lớn và nặng.
- Chi phí đầu tư ban đầu có thể cao hơn so với một số dòng cẩu khác trên thị trường.
Khả năng ứng dụng của cẩu Unic và cẩu Tadano
Khả năng ứng dụng | Cẩu Unic | Cẩu Tadano |
---|---|---|
Xây dựng công trình | ✔️ | ✔️ |
Vận tải vật liệu | ✔️ | ✔️ |
Lắp đặt máy móc | ✔️ | ✔️ |
Sửa chữa công trình | ✔️ | ✔️ |
Quy trình vận hành và bảo dưỡng cẩu Unic so với cẩu Tadano
Cẩu Unic
Quy trình vận hành và bảo dưỡng cẩu Unic tương đối đơn giản, đòi hỏi ít chi phí và thời gian. Việc kiểm tra định kỳ và bảo dưỡng các bộ phận chính của cẩu giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của thiết bị.
Cẩu Tadano
Cẩu Tadano cũng có quy trình vận hành và bảo dưỡng tương tự như cẩu Unic, tuy nhiên do độ phức tạp cao hơn nên có thể đòi hỏi chi phí và kỹ thuật cao hơn.
Chi phí đầu tư và chi phí vận hành của cẩu Unic và cẩu Tadano
Chi phí đầu tư
Chi phí đầu tư ban đầu cho cẩu Unic thường thấp hơn so với cẩu Tadano, đặc biệt là đối với các dòng sản phẩm dành cho công trình nhỏ và trung bình.
Chi phí vận hành
Chi phí vận hành của cẩu Unic thường ổn định và thấp hơn so với cẩu Tadano, do thiết kế đơn giản và dễ bảo dưỡng.
Xu hướng phát triển của cẩu tự hành Unic và Tadano
Cả hai thương hiệu cẩu tự hành Unic và Tadano đều đang phát triển mạnh mẽ với việc áp dụng công nghệ mới, cải tiến hiệu suất và tính năng của sản phẩm để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường xây dựng.
Những lưu ý khi lựa chọn cẩu tự hành Unic hoặc Tadano
Khi lựa chọn giữa cẩu tự hành Unic và Tadano, các doanh nghiệp cần xem xét kỹ lưỡng về nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính, đặc điểm công trình để chọn ra sản phẩm phù hợp nhất.
Vai trò của cẩu Unic và cẩu Tadano trong ngành xây dựng
Cẩu tự hành Unic và Tadano đóng vai trò quan trọng trong việc nâng hạ và di chuyển vật liệu trong các công trình xây dựng, giúp tăng cường hiệu quả và an toàn lao động.
Kết luận
Trên đây là một số so sánh giữa cẩu tự hành Unic và Tadano, từ đó giúp bạn hiểu rõ hơn về các đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, khả năng ứng dụng, quy trình vận hành và bảo dưỡng, chi phí đầu tư và vận hành, cũng như xu hướng phát triển của hai thương hiệu cẩu tự hành nổi tiếng này. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn có sự lựa chọn đúng đắn khi cần mua sắm thiết bị xây dựng.
Để sở hữu cho mình các sản phẩm xe chuyên dùng, xe ô tô tải với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm tại các kênh
Để sở hữu cho mình các sản phẩm xe chuyên dùng, xe ô tô tải với giá tận gốc của nhà sản xuất, xin mời Quý khách truy cập Website https://www.xetaivietpro.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại của Công ty TNHH xe tải Việt Pro 0979.211.969 – 090.488.0588
Bên cạnh đó Quý anh chị em có thể tham khảo ngay các video, hình ảnh toàn bộ các sản phẩm fanpage, youtube và tiktok và web sau:
Tiktok: www.tiktok.com/@muaxegiagoc
Yotube: https://www.youtube.com/@khienkdmuaxegiagoc
Facebook: https://www.facebook.com/KhienKD81/
Fanpage: https://www.facebook.com/Xetaivietpro/
Instagram: https://www.instagram.com/khien.nguyen.35/
Fanpage: https://www.facebook.com/xechuyendungHA
Website tham khảo: https://xechuyendungviethan.vn/
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn miễn phí và báo giá 24/7 nhé!!!
CÔNG TY TNHH XE TẢI VIỆT PRO
Địa chỉ : P616 B2 HUD Twin Towers, Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Cơ sở sản xuất 1: Km9 - QL3 Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh - TP. Hà Nội
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn
Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - TP Hà Nội
Hotline (Zalo) : 0979.211.969 – 090.488.0588
Mail : xetaiviet.pro@gmail.com
Website : www.xetaivietpro.vn